Thông số | Audi A8 L | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5301 x 2131 x 1488 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3126 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 1219 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 2165 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Động cơ tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V | |
Hộp số | AT - Tự động 8 cấp tiptronic | |
Hệ truyền động | 4 cầu - AWD | |
Số xy lanh | 6 | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2995 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa (kW @ vòng/phút) | 250/5000 [340hp] | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 500/1470-4500 | |
Tỉ số nén | 11,2 | |
Tiêu thụ nhiên liệu đô thị/ngoài đô thị (lít/100km) | 13,84 / 9,05 | |
Phanh trước và sau | Ventilated disc | |
Hệ thống trợ lái điện | Có | |
Loại vành | Hợp kim 19 inch 10 chấu hình chữ Y | |
Lốp xe | 255/45R19 | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện , gập điện, sấy, chống chói tự động, tích hợp đèn báo rẽ | |
Lưới tản nhiệt | Đa giác mạ chrome cở lớn mang phong cách Prologue | |
Nội thất | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 14 hướng | |
Nhớ vị trí ghế | Ghế lái (2 vị trí), Ghế hành khách (2 vị trí) | |
Chất liệu ghế | Da | |
Vô lăng | 4 chấu bọc da tích hợp đa năng với lẫy chuyển số | |
Cửa sổ trời | Siêu rộng | |
Gương chiếu hậu trong | Tự động chống chói | |
Tiện nghi | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | |
Hệ thống âm thanh | 17 loa vệ tinh | |
Cổng kết nối | AUX, USB, Bluetooth | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | |
Cốp xe | Đóng mở điện | |
Khóa cửa điện | Có | |
Hệ thống dẫn đường | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Cruise Control | |
An toàn | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Camera lùi | 3600 | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống cảnh báo trước va chạm | Có | |
Hệ thống báo động chống trộm | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
“Trái tim” của Audi A8L 2020 là khối động cơ V6 TFSI 3.0L kết hợp hệ thống mild-hybrid 48V. Sự kết hợp này có thể sản sinh ra công suất tối đa 340 mã lực tại 5000 – 6400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm ở 1470 – 4500 vòng/phút.
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian Quattro trứ danh thông qua hộp số tự động 8 cấp Tiptronic.
Audi A8L 2020 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình rơi vào khoảng 8.2L/100km. Tuy nhiên, khi bộ pin lithium-ion được sạc đầy. Động cơ chính có thể tắt hoàn toàn trong tối đa 40 giây và xe vẫn có thể di chuyển ở tốc độ 55 – 160 km/h. Đây là mấu chốt giúp A8L tiết kiệm xăng hơn bản bản cũ.
Với cấu hình đang sở hữu, Audi A8L 2020 có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 5.7 giây trước đạt tốc độ tối đa 250 km/h.
Dù hướng đến sự hưởng thụ nhưng bất kỳ khi nào chủ nhân có nhã hứng ngồi sau vô lăng. Nhưng có thể thấy Audi A8L 2020 vẫn có thể mang đến chủ nhân cảm giác lái phấn khích.
Audi A8L 2020 có thừa độ êm ái khi di chuyển trên đường nhờ có hệ thống treo khí nén thích ứng. Mọi dao động sẽ được dập tắt hoàn toàn khi xe lướt qua chướng ngại vật hay ổ gà.
Trong hàng loạt các hệ thống an toàn Audi A8L 2020 đang sở hữu, cảnh báo mở cửa xe và cảnh báo giao lộ là tính năng mới đáng chú ý nhất. Tính năng này có nhiệm vụ ngăn ngừa tình trạng việc mở cửa xe gây va chạm với xe phía sau bằng các tín hiệu cảnh báo.
Ngoài ra, Audi A8L 2020 còn có:
- Cảnh báo ngủ gật (hoạt động thông qua một camera nhận diện khuôn mặt)
- Phanh tay điện tử
- Phanh khẩn cấp tự động
- Hỗ trợ đỗ xe Parking Aid Plus
- Camera 360 độ và camera quan sát xung quanh.
- Cảnh báo chệch làn
- Hệ thống đỗ xe tự động
- Hỗ trợ chuyển làn
- Cảnh báo thoát hiểm và cảnh báo giao thông phía sau
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
5.626.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|