THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DÒNG XE BMW X3 |
|||
Khung xe và động cơ | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4708 x 1891 x 1676 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2864 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Trọng lượng (Kg) | 2499 | ||
Động cơ | Động cơ 4 xi lanh V-2L | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp | ||
Hệ thống truyền động | Hệ thống truyền động toàn thời gian | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 65 lít | ||
Mô men xoắn cực đại | 593Nm / 2600 vòng/phút | ||
Công suất tối đa (kW tại vòng/phút) | 248 - 355Hp / 5600 vòng/phút | ||
Hệ thống treo trước | Strut | ||
Hệ thống treo sau | Multi-Link | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | ||
Mâm xe | Hợp kim 18 inch | ||
Kích thước lốp | 265/45RZ | ||
Ngoại thất | Kính cường lực | ||
Đèn pha và đèn xe được thiết kế đa giác | |||
Lưới tản nhiệt mạ Chrome | |||
Khóa của điện | |||
Đèn sương mù phía trước và sau | |||
Đèn LED tự động chiếu sáng thấp, cao, đèn ban ngày | |||
Cánh đuôi xe trợ lực | |||
Gạt nước cảm ứng mưa | |||
Gương chiếu hậu gập điện | |||
Đèn LED | |||
Nội thất | Điều khiển khí hậu tự động ba vùng | ||
Ghế trước điều chỉnh điện 10 hướng | |||
Vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ sồi tối màu | |||
Kiển soát hành trình | |||
Khởi động không cần chìa khóa | |||
Tay lái thể thao bọc da và hỗ trợ lực | |||
Lọc không khí nội thất | |||
Thảm sàn | |||
Ghế thể thao được bọc da | |||
Vào cửa rãnh tay, vào cửa 1 chạm | |||
Đồng hồ, la bàn, đồng hồ đo nhiệt độ ngoài trời | |||
Cửa sổ phía sau cố định | |||
Khóa cửa điện/ tính năng tự động khóa | |||
Cốp xe đóng mở điện | |||
Tiện ích | Hai cổng USB | ||
Âm thnah nổi FM/AM | |||
Kiểm soát âm lượng | |||
2 loa siêu trầm, âm thanh vòm | |||
Đài phát thanh vệ tinh | |||
2 màn hinh LCD phía trước | |||
Hệ thống âm thanh 12 loa và đài HD | |||
An toàn | Khóa cửa sau an toàn cho trẻ em | ||
Gương chiếu hậu, đèn chạy xe ban ngày | |||
Cố định động cơ | |||
Kiểm soát ổn định | |||
Tựa đầu cho hành khách | |||
Báo chống trộm từ xa | |||
Tự động trì hoãn tắt đèn pha | |||
Giám sát áp suất lốp | |||
Kiểm soát lực kéo | |||
Hệ thống an toàn trước va chạm | |||
ABS 4 bánh | |||
Hệ thống an toàn sau va chạm và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |||
Phanh đĩa trước và sau | |||
Túi khí phía trước và phía sau, túi khí kép phía trước | |||
Đèn pha thích ứng | |||
Neo trẻ em | |||
Cảnh báo điểm mù và chệch làn đường, hệ thống tránh tai nạn |
Công nghệ tăng áp tối tân BMW TwinPower Turbo đóng vai trò như là trái tim của động cơ xăng, được ứng dụng các công nghệ tăng áp TwinScroll, phun xăng chính xác High Precision Injection, hệ thống điều khiển trục cam biến thiên Double-VANOS và hệ thống điều khiển thời gian đóng mở van toàn phần Valvetronic.
BMW X3 tại Việt Nam sử dụng chung loại động cơ có dung tích 2.0 lít nhưng có công suất khác nhau gồm:
- BMW X3 xDrive20i: Công suất cực đại với 184 hp tại 5,000 – 6,500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 290 Nm tại 1,350 – 4,250 vòng/phút. Thời gian tăng tốc từ 0 – 100km/h: 8.3 giây.
- BMW X3 xDrive30i (xLine và M Sport): Công suất cực đại với 252 hp tại 5,200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 350 Nm tại 1,450 – 4,800 vòng/phút. Thời gian tăng tốc từ 0 – 100km/h: 6.3 giây.
Toàn bộ các phiên bản động cơ của BMW X3 hoàn toàn mới đều kết hợp với hộp số Steptronic 8 cấp, được điều chỉnh để tương thích với mốc sức mạnh khác nhau của từng động cơ.
Cũng như các dòng xe khác của hãng BMW, BMW X3 sở hữu những tính năng, công nghệ hiệu quả trong việc bảo về hành khác của mình. Các tính năng, công nghệ gồm:
- Hệ thống phanh mạnh mẻ nhưng khối lượng nhẹ đem đến khả năng giảm tốc tối ưu.
- Hệ thống phanh đỗ xe điện tử (Electric Parking Brake).
- Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (DSC)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống kiểm soát lực kéo DTC.
- Phanh vi sai tự động ADB.
- Điều phối lực phanh khi vào cua CBC.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp DBC.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và hỗ trợ xuống dốc đều có mặt và hoạt động hiệu quả.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
2.279.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|