Model | Cruze LT | Cruze LTZ |
Động cơ và truyền động | ||
Loại động cơ | I4 | |
Dung tích xi lanh | 1598 | 1796 |
Tỷ số nén | 9,5:1 | |
Công suất cực đại ( hp/rpm) | 107/6000 | 139/6200 |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 8,1 | 8,2 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
Kích thước và khối lượng | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4640 x 1797 x 1478 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,45 | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | |
Kích thước lốp | 205/60R16 | 215/50R17 |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 45 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt | Màu đen mạ crom | |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Không | Có |
Đèn sương mù dạng thấu kính | Có | |
Đèn sương mù sau | Có | |
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện, gập điện có sấy, tích hợp báo rẽ | |
Đèn phanh trên cao | Có | |
Ăng ten tích hợp kính sau | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Màu đen | |
Vô lăng | 3 chấu bọc da | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Ghế bọc da | Có | |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | Có | |
Thảm lót sàn trước/sau | Có | |
Tiện nghi và an toàn | ||
Đèn pha tự động | Có | |
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Đều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | |
Đàm thoại rãnh tay | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | Radio, AM/FM, CD, USB, AUX, 6 loa | Mylink, màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Smartphone, USB, 6 loa |
Chìa khóa thông minh | Không | Có |
Khỏi động xe bằng nút bấm | Không | Có |
Ga tự động | Không | Có |
Hệ thông điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Ghế lái điều chỉnh tay 6 hướng | Có | |
Ghế phụ điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Đèn nội thất | Có | |
Hộp đựng kính | Có | |
Ổ cắm điện ở ghế sau | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Sấy kính sau | Có | |
Đèn cốp sau | Không | Có |
Cảm nhận Chevrolet Cruze về khả năng vận hành, mẫu xe mang đến phong cách lái đầm chắc, vững vàng với vô lăng trợ lực dầu. Theo các đánh giá từ những người dùng, xe có phản hồi từ mặt đường khá đầy đủ và chính xác, mang lại cảm giác rất chân thật khác hẳn với các xe sử dụng hệ thống lái trợ lực điện.
Chevrolet mang đến cho Cruze sự ổn định đến ngạc nhiên tại những góc cua với dải vận tốc cao. Mẫu xe này lấy lại cân bằng khá nhanh và không hề trượt bánh nhờ các tính năng an toàn như hệ thống ổn định thân xe điện tử. Ngoài ra, nhờ trọng lượng lên đến 1,8 tấn kết hợp cùng hệ thống treo cứng giúp Chevrolet Cruze luôn vững vàng ở tốc độ cao nhờ giữ được trọng tâm cân bằng.
Cách âm chính là một điểm cộng khá lớn của Chevrolet Cruze. Mẫu xe này mang đến một khoang lái được xử lý tiếng ồn khá tốt hơn hẳn so với các mẫu xe cùng phân khúc hạng C. Hầu hết các âm thanh như tiêng gió, âm thanh ma sát từ mặt đường đều không lọt vào cabin quá nhiều. Đáng chú ý, xe hầu như không gây ra những âm thanh lớn khi di chuyển qua những tuyến đường xấu. Đây là chi tiết mà Chevrolet Cruze vượt trội khá nhiều so với các đối thủ.
Ngoài ra, mẫu xe còn cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu cực kỳ ấn tượng. Trong đô thị, Cruze tiêu hao 11L/100km, trên cao tốc xe tiêu hao 6,3L/100km và 8,1L/100km đường hỗn hợp.
Đánh giá xe Chevrolet Cruze về trang bị an toàn, mẫu này có trang bị khá nghèo nàn. Nếu đánh giá kỹ, các trang bị sử dụng trên Chevrolet Cruze thua thiệt rất nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc. Ở hai phiên bản là LTZ so với LT, điểm khác nhau duy nhất là chênh lệch 2 túi khí. Phiên bản thấp của xe chỉ được trang bị 2 túi khí phía trước trong khi bản cao cấp LTZ được trang bị tới 4 túi khí và camera lùi. Ngoài ra, các trang bị khác trên 2 phiên bản đều như nhau. Cụ thể:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Khóa cửa trung tâm
- Tự động khóa cửa xe khi di chuyển
- Khóa cửa an toàn đối với trẻ em
- Cảnh báo lùi xe
- Chìa khóa mã hóa chống trộm
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
589.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|