Foton Auman EST C340 là dòng xe tải nặng thế hệ mới, sở hữu cabin cao cấp được thiết kế từ các kỹ sư của tập đoàn Daimler (Đức), đáp ứng yêu cầu thử nghiệm nghiêm ngặt các tổ chức UNECE (tổ chức hàng đầu thế giới trong lĩnh vực đánh giá và thẩm định chất lượng an toàn ô tô tại Châu Âu), đạt tiêu chuẩn an toàn UNECE R-29-03. Thiết kế cabin dựa trên nguyên lý khí động học, giảm tối đa sức cản không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu.
KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 12.065 x 2.500 x 3.640 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9.500 x 2.350 x 2.150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1.800 + 3.750 + 1.350 + 1.350 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 2.050 / 1.954 / 1.860 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 13.880 |
Khối lượng chở cho phép | kg | 19.990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 34.000 |
Số chỗ ngồi | 02 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Tên động cơ | Cummins ISGe4-330 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu điều khiển điện tử, có turbo tăng áp. | |
Dung tích xi lanh | cc | 10.500 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 132x128 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 330/1.900 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 1.700/1.000~1.300 |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | FAST GEAR 10 số tiến + 02 số lùi (2 tầng) | |
Tỷ số truyền | ih1=14,94; ih2=11,16; ih3=8,28; ih4=6,09; ih5=4,46; ih6=3,35; ih7=2,05; ih8=1,86; ih9=1,36; ih10=1,00; iR1=15,07; iR2=3,38; | |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh | Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê. | |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |
LỐP XE |
||
Trước/ Sau |
11.00R20 |
|
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc | 47 % | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 11,7 m | |
Tốc độ tối đa | 98 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 380 lít |
Động cơ Cummins (Mỹ) – tiêu chuẩn khí thải Euro IV, hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail), Có 3 chế độ điều khiển động cơ theo tải trọng, giúp nâng cao tuổi thọ động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Dung tích xylanh: 10,500 cc.
- Công suất cực đại: 330 Ps / 1,900 rpm
- Momen xoắn cực đại: 1,700 N.m / 1,000~1,300 rpm
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
0 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|