Fuso Canter TF4.9
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Xe tải
Xe tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2998cc
2998cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 3 chỗ
3 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 1.99 tấn
1.99 tấn
Tải trọng
Ngoại thất

Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được THACO sản xuất và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…

Fuso Canter TF4.9

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.830 x 1.870 x 2.140 (Cabin – Chassis)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 4.450 x 1.750 x 1.830 (Thùng mui bạt)
Chiều dài cơ sở mm 3.400
Vết bánh xe trước/sau mm 1.390/1.435
Khoảng sáng gầm xe mm 195
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2.070
Khối lượng chở cho phép kg 1.995
Khối lượng toàn bộ kg 4.990
Số chỗ ngồi   3

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   Mitsubishi 4P10 - KAT2
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.998
Đường kính x hành trình piston mm 95,8 x 104
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130/3.500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 300/1.300

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số   Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000; ih5=0,723; iR=5,494

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh  

Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

HỆ THỐNG TREO

Trước   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

LỐP XE

Trước/ Sau  

7.00R16 / Dual 7.00R16

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   44.4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   6.76
Tốc độ tối đa   116
Dung tích thùng nhiên liệu   100
Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc