Fuso FJ285
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Xe tải
Xe tải
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 6372cc
6372cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 3 chỗ
3 chỗ
Số chỗ
Tải trọng 14.2 tấn
14.2 tấn
Tải trọng
Các phiên bản khác
Ngoại thất

Mitsubishi Fuso FJ285 (6x2R) sản phẩm xe tải nặng thế hệ mới của Mitsubishi Fuso – Nhật Bản, sở hữu nhiều tính năng nổi bật về kỹ thuật và công nghệ, giúp xe hoạt động ổn định, an toàn và bền bỉ khi vận hành trong nhiều điều kiện địa hình.

Mitsubishi Fuso FJ285 là dòng xe tải nặng mang phong cách thiết kế của mẫu xe tải Mercedes-Benz Axor nổi tiếng của Đức, mạnh mẽ và an toàn. Xe được trang bị động cơ có công suất 285Ps mạnh mẽ, mô men xoắn cực đại đạt 1.120 Nm – lớn nhất trong phân khúc xe tải nặng xuất xứ từ Nhật Bản. Chassis cứng vững, khả năng chịu tải cao và thiết kế thùng có chiều dài 9,1m đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nông sản, sắt thép, chuyển xây dựng, công - nông nghiệp, vận tải Logistics...

Fuso FJ285

Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 11.585 x 2.490 x 2.905
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 9.100 x 2.350 x 780/2.150
Chiều dài cơ sở mm 5.700+1.350
Vết bánh xe trước/sau mm 2.040/1.805
Khoảng sáng gầm xe mm 240
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 7.500
Khối lượng chở cho phép kg 14.200
Khối lượng toàn bộ kg 24.000
Số chỗ ngồi   03 chỗ ngồi + 01 giường nằm

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   Fuso 6S20 210
Loại động cơ   Diesel 04 kỳ, 06 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp (Common Rail), turbo tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 6.372
Đường kính x hành trình piston mm 102 x 130
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 285/2.200
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 1.120/1.200-1.600

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số   Mercedes-Benz G131, 09 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền   ih1=14,573; ih2=9,478; ih3=6,635; ih4=4,821; ih5=3,667; ih6=2,585; ih7=1,810; ih8=1,315; ih9=1,000; ihR=13,862

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh   Tang trống, dẫn động khí nén, 2 dòng độc lập, có ABS. Trang bị phanh khí xả/phanh động cơ.

HỆ THỐNG TREO

Trước   Phụ thuộc, nhíp lá parabolic, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng
Sau   Phụ thuộc, nhíp lá, kiểu balance cân bằng

LỐP XE

Trước/ Sau  

10.00R20

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   51,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   11,2
Tốc độ tối đa   95
Dung tích thùng nhiên liệu   355

TRANG BỊ CABIN

Trang bị cabin   Máy lạnh, Raido FM/USB, kính của chỉnh điện

TÍNH NĂNG

Ga tự động (Cruise control)  
Giới hạn tốc độ (Speed Limit)  
Khóa vi sai cầu giữa hai bánh xe  
Công nghệ
An toàn

ĐỘNG CƠ

Trang bị động cơ FUSO - 6S20 210 công suất cực đại 285 PS, Moment xoắn 1.120 N.m tại vòng tua 1.200~1.600. Hệ thống phun nhiên liệu Common rail giúp suất tiêu hao nhiên liệu hiệu quả hơn nhờ vào quá trình cháy tối ưu. Công suất và moment xoắn cực đại ở dãy vòng tua thấp giúp Động cơ hoạt động với hiệu suất tối ưu nhưng vẫn đảm bảo lực kéo của xe. Trang bị công tắc khởi động/ dừng trên động cơ tạo sự thuận tiện trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa.

HỘP SỐ

FUSO FJ 285 được trang bị hộp số Mercedes-Benz. Vỏ hộp số được chế tạo bằng hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, chống gỉ sét, tản nhiệt tốt hơn giúp tăng thời gian sử dụng của nhớt.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc