Hyundai Elantra
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
599.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Sedan
Sedan
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1591cc
1591cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 4 chỗ
4 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Trong nước
Trong nước
Xuất xứ
Ngoại thất

ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CHỈ CÓ TRONG THÁNG 

Nhân dịp nhỏ - Khuyến mãi to


✨ Ưu đãi thuế trước bạ lên đến 50% cùng Hyundai Tây Đô

✨Khuyến mãi khủng trong tháng tặng kèm phụ kiện

✨Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80%

✨Thủ tục mua xe nhanh gọn, giao xe tận nhà

✨Nhiều phần quà may mắn khác khi mua xe Hyundai Elantra



Hãy khởi động và tiến về phía trước

Dám thách thức hiện thực và tìm thấy lòng dũng cảm mà không sợ thất bại. Mở ra thế giới ngày mai bằng các tiêu chuẩn của riêng bạn, không phải của thế giới. Dám là chính mính.

Câu trả lời chính là bạn

Đứng vững. Có niềm tin vào chính mình, Năng lực thực sự của bạn sẽ được giải phóng.

Đặt câu hỏi với những định kiến cũ

Thiết kế ‘Parametric Dynamics’ làm nổi bật tính thẩm mỹ hình học của phần mui kéo dài và các đường nét kiểu dáng đẹp, hoàn thiện phong cách sáng tạo và có tầm nhìn xa.

Mang ánh đèn sân khấu đến với bạn

Lớn hơn, dài hơn và thấp hơn bao giờ hết. Vẻ ngoài thể thao và những đường nét trau chuốt của Elantra làm nổi bật sự hiện diện táo bạo của nó.

 

 
THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI ELANTRA | HYUNDAI CẦN THƠ

Kích thước & Trọng lượng

 

1.6 AT Tiêu chuẩn

1.6 AT

2.0 AT

N Line

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

4675 x 1825 x 1440

4675 x 1825 x 1440

4675 x 1825 x 1440

4675 x 1825 x 1440

Chiều dài cơ sở (mm)

2720

2720

2720

2720

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

150

150

150

Dung tích bình nhiên liệu (Lít)

47

47

47

47

 

Động Cơ, Hộp số & Vận hành

Động cơ

Gamma 1.6 MPI

Gamma 1.6 MPI

Nu 2.0 MPI

Smartstream1.6 T-GDI

Dung tích xi lanh (cc)

1.591

1.591

1.999

1.598

Công suất cực đại (PS/rpm)

128/6300

128/6300

159/6200

204/6000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

155/4850

155/4850

192/4500

265/1500~4500

Hộp số

6 AT

6 AT

6 AT

7 DCT

Hệ thống dẫn động

FWD

FWD

FWD

FWD

Phanh trước/sau

Đĩa / Đĩa

Đĩa / Đĩa

Đĩa / Đĩa

Đĩa / Đĩa

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Thanh cân bằng

Thanh cân bằng

Thanh cân bằng

Liên kết đa điểm

Trợ lực lái

Điện

Điện

Điện

Điện

Thông số lốp

195/65R15

205/55R16

225/45R17

235/40R18

Chất liệu lazang

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

 

Ngoại thất

Cụm đèn pha (pha/cos)

Bi-Halogen

Projector LED

Projector LED

Projector LED

Kích thước vành xe

15 inch

16 inch

17 inch

18 inch

Đèn ban ngày

Halogen

LED

LED

LED

Đèn pha tự động

 o

o

o

o

Gạt mưa tự động

-

o

o

o

Đèn hậu dạng LED

-

o

o

o

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện

o

o

o

o

Ăng ten

Vây cá

Vây cá

Vây cá

Vây cá

Cốp điện thông minh

o

o

o

o

 Nội thất

Vô lăng bọc da

-

o

o

o

Ghế da cao cấp

-

o

o

o

Ghế lái chỉnh điện

-

-

o

o

Lẫy chuyển số sau vô lăng

-

-

-

o

Sưởi & Làm mát hàng ghế trước

-

-

o

o

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

-

o

o

o

Màn hình đa thông tin

4.2"

Full Digital 10.25"

Full Digital 10.25"

Full Digital 10.25"

Màn hình giải trí cảm ứng

10.25 inch

10.25 inch

10.25 inch

10.25 inch

Số loa

4

6

6

6

Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói

o

o

o

o

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

o

o

o

o

Smart key có chức năng khởi động từ xa

o

o

o

o

Phanh tay điện tử EPB và Auto hold

-

o

o

o

Chế độ lái

o

o

o

o

Sạc không dây chuẩn Qi

-

o

o

o

Màu nội thất

Đen

Đen

Đen

Đen chỉ đỏ

 

 

An toàn

Camera lùi

o

o

o

o

Cảm biến lùi

-

Sau

Trước & Sau

Trước & Sau

Cảm biến áp suất lốp

o

o

o

o

Cân bằng điện tử ESC

o

o

o

o

Chống bó cứng phanh ABS

o

o

o

o

Phân bổ lực phanh điện tử EBD

o

o

o

o

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

o

o

o

o

Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer

o

o

o

o

Số túi khí

2

6

6

6

Công nghệ
Vận hành

Dành cho những người tham vọng, táo bạo cùng sự phi thường

Nền tảng thế hệ thứ 3 mới được phát triển của Elantra mang lại khả năng xử lý nhanh nhẹn và ổn định được hỗ trợ bởi động cơ tiết kiệm nhiên liệu, mang đến cho bạn hiệu suất lái xe tối ưu mọi lúc mọi nơi.

Động cơ Gamma 1.6

Động cơ Nu 2.0 MPI

Động cơ Smartstream G1.6 Turbo T-GDi

An toàn

 

esc

Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Hệ thống cân bằng điện tử ESC sẽ phát hiện tình trạng mất kiểm soát của xe khi phanh hay chuyển hướng, đồng thời sẽ có những tác động kịp thời lên hệ thống phanh và truyền động giúp chiếc xe nhanh chóng có lại được tình trạng cân bằng và an toàn.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống HAC sẽ giúp chiếc xe giữ nguyên vị trí đang dừng khi xe đỗ ở ngang dốc, xe sẽ di chuyển khi tài xế chuyển sang bàn đạp ga giúp bạn dễ dàng tiếp tục cuộc hành trình mà không lo xe bị tụt dốc.

abs

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS bao gồm các cảm biến điều tiết lực phanh của bạn tác động lên đĩa phanh, giúp giảm tốc nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo hướng đánh lái của vô lăng giúp xe đi đúng hướng tránh va chạm.

Khung thép cường lực (AHSS)

Phanh tay điện tử

Cảm biến lùi

TIỆN NGHI

Màn hình thông tin Full LCD 10.25 inch

Màn hình giải trí 10.25 inch

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Làm mát và sưởi hàng ghế trước

Sạc không dây

Phanh tay điện tử

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

599.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc