KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
ALL-NEW CERATO | Standard MT | Standard | Deluxe | Premium | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4640 x 1800 x 1450 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | ||||
Trọng lượng | Không tải | 1.210 kg | 1.270 kg | 1.270 kg | 1.320 kg |
Toàn tải | 1.610 kg | 1.670 kg | 1.670 kg | 1.720 kg |
ĐỘNG CƠ
ALL-NEW CERATO | Standard MT | Standard | Deluxe | Premium | ||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||||
Công nghệ động cơ | Máy xăng, Gamma 1.6L | Máy xăng, Nu 2.0L | ||||
Dung tích xy-lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | ||||
Công suất cực đại | 128 Hp / 6300 rpm | 159 Hp / 6500 rpm | ||||
Mô-men xoắn cực đại | 157 Nm / 4850 rpm | 194 Nm / 4800 rpm | ||||
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
KHUNG GẦM
ALL-NEW CERATO | Standard MT | Standard | Deluxe | Premium | |
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson | |||
Sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ thống phanh Trước/Sau | Đĩa x Đĩa | ||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | 225/45R17 | ||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
NGOẠI THẤT
ALL-NEW CERATO | Standard MT | Standard | Deluxe | Premium | |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | • | • | • | LED | |
Đèn pha tự động | - | - | • | • | |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • | • | • | |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • | • | • | |
Đèn tay nắm cửa trước | - | - | • | • | |
Đèn sương mù phía trước | • | • | • | • | |
Viền cửa mạ Chrome | - | - | • | • | |
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light | • | • | • | • | |
Chống nóng nắp capo | • | • | • | • |
NỘI THẤT
ALL-NEW CERATO | Standard MT | Standard | Deluxe | Premium | |
Tay lái bọc da | • | • | • | • | |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | • | • | • | • | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | • | • | • | • | |
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | - | - | • | • | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • | • | |
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, Map | AVN, Map | |
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | • | • | • | |
Chế độ thoại rảnh tay | • | • | • | • | |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | • | • | • | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Điều hòa cơ | Điều hòa cơ | • | • | |
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | • | • | |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • | • | • | |
Áo ghế da | Màu đen | Màu xám | Màu xám | Màu đen phối đỏ | |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh cơ 6 | Chỉnh cơ 6 | • | • | |
hướng | hướng | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | • | • | |
Sạc điện thoại không dây | - | - | - | • | |
Cửa sổ trời điều khiển điện | - | - | • | • | |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • | • | • | |
Đèn trang điểm | • | • | • | • | |
Móc ghế trẻ em | • | • | • | • | |
Ghế sau gập 6:4 | • | • | • | • |
AN TOÀN
ALL-NEW CERATO | Standard MT | Standard | Deluxe | Premium | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | - | - | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | - | • | • | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | - | - | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | - | - | • | • | |
Hệ thống ga tự động | • | • | • | • | |
Hệ thống chống trộm | • | • | • | • | |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • | • | • | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • | • | • | |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • | • | • | |
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | |
Khóa cửa trung tâm | • | • | • | • | |
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | • | • | • | |
Camera lùi | - | - | • | • | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau | - | - | • | • |
Kia Cerato All New được trang bị động cơ xăng Gamma 1.6 MPI có công suất cực đại 128 Hp/6300 rpm, mô-men xoắn cực đại 157 Nm/4850 rpm; và động cơ xăng Nu 2.0 MPI có công suất cực đại 159 Hp/6500rpm và mô-men xoắn cực đại 194 Nm/4800 rpm ở phiên bản Premium. Kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Bên cạnh đó còn có các tính năng như:
- Chế độ lái (DMS) (1.6 AT, 2.0 AT) với hộp số tự động, DMS cho phép tùy chọn chế độ Comfort, Eco hoặc Sport phù hợp với sở thích và điều kiện lái xe.
- Ga tự động Cruise Control, cho phép người lái lập trình cho xe duy trì tốc độ không đổi mà không cần nhấn bàn đạp ga.
- Chìa khóa thông minh hỗ trợ việc mở cửa và mở khoang hành lý. Ngoài ra, người lái có thể khởi động xe qua nút khởi động Start/Stop được trang bị trên tất cả các phiên bản.
Chú trọng đến yếu tố an toàn, Kia All-New Cerato được tăng cường độ cứng thân xe với tỷ lệ thép cường lực đến 54% theo công bố của Kia. Khung chắn trước và sau sử dụng thép kết cấu hộp có khả năng giảm lực va chạm và đảm bảo an toàn cabin xe.
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) nâng hiệu suất phanh tối ưu và khả năng kiểm soát hướng được đảm bảo bằng cách tự động cung cấp lượng lực phanh phù hợp cho từng bánh xe dựa trên đánh giá mô-men xoắn động cơ và tình huống lái xe.
- Chống bó cứng phanh (ABS), giúp bánh xe không bị khóa cứng khi phanh gấp từ đó đánh lái dễ dàng hơn.
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD), giúp phân bổ áp lực phanh lên các bánh xe tuỳ vào tình huống vận hành thực tế để hạn chế trượt bánh và giảm quãng đường phanh.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), giúp tăng áp lực phanh trong trường hợp đạp phanh gấp để giảm quãng đường phanh.
- Hệ thống ổn định thân xe (VSM) giúp tăng cường vận hành ổn định hơn thông qua việc kết hợp hệ thống cân bằng điện tử (ESP) và hệ thống lái trợ lực điện (MDPS) trong những tình huống nguy hiểm.
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC) giúp ngăn xe trượt ngược lại khi xe dừng trên một đường nghiêng gây nguy hiểm. Ngoài ra, khi người lái rời chân khỏi phanh, HAC sẽ duy trì phanh thêm hai giây nữa trước khi người lái nhấn chân ga.
- Hệ thống túi khí, dây đai an toàn.
- Camera lùi, cảm biến hỗ trợ trước sau.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
544.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|