ĐỘNG CƠ
Loại động cơ | 4,6L V8 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép |
Dung tích xylanh | 4.608 cc |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Công suất cực đại | 292 mã lực/5.500 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Hỗn hợp | 14.9 Lít/100km |
Đô thị | 18.94 Lít/100km |
Cao tốc | 12.63 Lít/100km |
Khí thải CO₂ | 303.4 g/km |
VẬN HÀNH
Vận tốc tối đa | 175 km/h |
Mô men xoắn cực đại | 438 Nm/3.500 vòng/phút |
Khả năng tăng tốc | 8.3 giây (0 - 100 km/h) |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.3 m |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
KHUNG GẦM
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
Hệ thống treo | |
Treo trước |
Coil Spring |
Treo sau |
Hệ thống treo khí nén với AVS |
Hệ thống lái |
Trợ lực dầu |
KÍCH THƯỚC
Tổng thể | |
Dài |
4,880 mm |
Rộng |
1,885 mm |
Cao |
1,885 mm |
Chiều dài cơ sở |
2,790 mm |
Khoảng cách giữa hai bánh | |
Trước |
1,585 mm |
Sau |
1,585 mm |
Trọng lượng | |
Trọng lượng không tải |
2,385 kg |
Trọng lượng toàn tải |
2,990 kg |
Thể tích thùng nhiên liệu |
87 L |
BÁNH VÀ LỐP XE
Mâm hợp kim 265/60 bán kính 18 inch
CÔNG NGHỆ TRANG BỊ TRÊN XE
TIỆN NGHI
Cửa sổ trời tuỳ chỉnh bằng điện |
Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập |
Cửa hậu có kính lật, khóa/mở bằng điện |
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) |
Ghế |
Ghế người lái và ghế khách trước điều chỉnh 8 hướng bằng điện |
Ghế với chức năng bơm hơi tựa lưng |
Ghế bọc da cao cấp Semi aniline |
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
Hệ thống khoá thông minh |
Hệ thống khởi động xe thông minh |
Tính năng Bluetooth, Gọi điện rảnh tay |
Bậc thềm lên xuống phát sáng (cửa trước) và tay vịn trung tâm |
Tích hợp các phím chức năng trên vô lăng |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
Màn hình EMV 8 inch, DVD, hệ thống 17 loa Mark Levison |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau 2 màn hình |
AN TOÀN
Hệ thống túi khí |
Túi khí đầu gối cho người lái và hành khách phía trước |
Túi khí rèm hàng ghế trước và sau |
Túi khí 2 giai đoạn cho người lái và hành khách phía trước |
Túi khí bên hàng ghế trước và sau |
Hệ thống chiếu sáng |
Hệ thống đèn hắt sáng ở bậc thềm cửa lên xuống của người lái và hành khách phía trước |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) |
Hệ thống treo tự thích ứng (AVS) |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) |
Hệ thống chống bó cứng phanh(ABS) |
Hệ thống thanh cân bằng thuỷ động lực học điện tử (KDSS) |
Tay lái trợ lực thuỷ lực với khả năng kiểm soát lưu lượng tự động (VFC) |
Vi sai trung tâm chống trượt LSD hiệu TORSEN |
Chức năng chủ động duy trì độ cao của xe |
Hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn cho hàng ghế trước bằng âm thanh & hình ảnh |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC) |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
Hệ thống điều khiển hành trình |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) |
Cảm biến khoảng cách trước sau |
Camera 360 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX |
GX 460 Lexus được trang bị động cơ V8 4.6L 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép mạnh mẽ kết hợp với hộp số tự động 6 cấp mới được cải tiến, cung cấp công suất cực đại lên đến 292 mã lực/5500 rpm và mô-men xoắn cực đại 438 Nm/3500 rpm cho cả bốn bánh và khả năng vận hành vượt trội.
Để chinh phục nhiều địa hình qua việc điều chỉnh mô-men xoắn và kiểm soát phanh, GX đã xung cấp cho người lái 5 chế độ riêng biệt tùy vào điều kiện mặt đường là Bùn & Cát, Sỏi Đá, Tuyết, Đất & Đá, và Đá.
Ngoài ra còn phải kể đến một số tính năng hỗ trợ lái như hệ thống điều khiển hành trình, chức năng chủ động duy trì độ cao của xe, tay lái trợ lực thuỷ lực với khả năng kiểm soát lưu lượng tự động (VFC), hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình, v.v
GX 460 Lexus có các tính năng an toàn sau:
- Hệ thống thanh cân bằng thuỷ động lực học điện tử (KDSS)
- Vi sai trung tâm chống trượt LSD hiệu TORSEN
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC), có khả năng nhận diện trước mối nguy hiểm, tự động điều chỉnh xe về trạng thái cân bằng, tránh bị mất lái trong các tình huống khẩn cấp.
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC), sẽ được kích hoạt ngay khi công suất động cơ và tốc độ bánh xe không phù hợp với bề mặt đường, kiểm soát lực kéo và độ bám, chống xoay vòng bánh xe tại chỗ, giúp người lái đi đúng hướng khi đi đường trơn.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), giúp bánh xe không bị khóa cứng khi phanh gấp từ đó đánh lái dễ dàng hơn.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), giúp phân bổ áp lực phanh lên các bánh xe tuỳ vào tình huống vận hành thực tế để hạn chế trượt bánh và giảm quãng đường phanh.
- Hỗ trợ lực phanh (BA), giúp tăng áp lực phanh trong trường hợp đạp phanh gấp để giảm quãng đường phanh.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), giúp phanh giữ xe trong một khoảng thời gian đủ để người lái có thể chuyển từ bàn đạp phanh sang bàn đạp ga, chống xe bị trôi về sau khi di chuyển qua địa hình dốc cao.
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC), giúp kiểm soát tốc độ của xe khi đổ đèo dốc.
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Camera 360, cảm biến khoảng cách trước sau.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA), hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn cho hàng ghế trước bằng âm thanh & hình ảnh.
- Hệ thống 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, móc ghế trẻ em ISOFIX.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
5.940.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|