Được mệnh danh là "Tiểu Toyota Innova" và đạt được nhiều thành công ở một số thị trường quốc tế. Toyota Avanza là mẫu xe MPV sở hữu ích nhiều phẩm chất của Innova bởi sự bền bỉ, dễ sửa chữa và thực dụng dễ dùng. Tuy nhiên tại Việt Nam, phân khúc của Avanza gặp rất nhiều khó khăn bởi nhiều mẫu xe nổi trội khác như Xpander, Suzuki Ertiga và cả đàn anh Innova.
Đầu xe
Đầu xe Toyota Avanza sở hữu thiết kế thống nhất và liền mạch, các đường nét uốn cong theo một trật tự được sắp xếp sẵn có chủ đích. Mặt lưới tản nhiệt của Avanza với 3 thanh nan xếp tầng với nhau như ruộng bậc thang. Khi càng thấp về phía cản trước, mặt lưới này sẽ thu nhỏ lại và có sự nối kết với cụm đèn sương mù. Một số điểm nhấn khác ở phần đầu xe như nắp ca pô có 2 đường dập nổi đối xứng hay logo Toyota được đặt gọn gàng trong thanh mạ chrome to bản.
Cụm đèn pha của Toyota Avanza được chia thành 2 phần thay vì liền mạch như một số mẫu xe khác. Cụm trên bao gồm đèn chiếu sáng công nghệ LED bản cao cấp và halogen bản thường. Cụm đèn dưới bao gồm đèn báo rẽ cho cả 2 phiên bản. Avanza không hỗ trợ LED định vị ban ngày.
Thân xe
Thân xe Toyota Avanza có xu hướng thiết kế an toàn, cảm quan còn cho cái nhìn phần thân "ú" hơn so với thiết kế tổng thể. Có tìm mỏi mắt, bạn cũng khó lòng tìm thấy những đường dập nổi của phần thân. Bù lại, nhờ thiết kế ấy mà trông xe liền mạch hơn hẳn, với tay nắm cửa và gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ cùng màu thân xe. Viền kính xe có màu đen thay vì mạ chrome như Rush.
Đối lập với thân hình không nhiều điểm nổi bật thì mâm xe lại là điểm nâng cấp đáng giá của Avanza. Bộ mâm có kích thước 15 inch với 5 chấu kép tạo hình chữ V trông thể thao hơn hẳn, khi di chuyển bộ mâm sẽ tạo nên hiệu ứng làm nổi bật lên cá tính của xe.
Đuôi xe
Cụm đèn hậu là một trong những bộ phận quan trọng ít nhiều tạo tiền để ảnh hưởng đến độ đẹp, cảm xúc phần đuôi xe. Với Toyota Avanza, cụm đèn hậu được thiết kế theo hình chữ L phá cách ôm lấy cạnh hông của xe. Tuy nhiên, cụm đèn này vẫn sử dụng bóng halogen truyền thống nhưng vẫn có thể bỏ qua được vì đây là dòng xe giá rẻ. Sự kết nối của cụm đèn sau thông qua thanh nan mạ chrome, dù đây là một chi tiết nhỏ nhưng đáng trân trọng.
Một số chi tiết khác của phần thân xe giúp Avanza an toàn hơn khi di chuyển bao gồm đèn phản quang, đèn phanh LED trên cao, cần gạt mưa kính sau. Avanza còn có thêm hốc gió 2 bên hay ổng xả được giấu đi một cách tỉ mỉ.
Không gian nội thất và Ghế ngồi
Không gian nội thất của Toyota Avanza không có nhiều điểm nổi trội. Thiết kế nội thất mang xu hướng cổ điển hơn là hiện đại. Chất liệu chính sẽ là nhựa và một vài chi tiết giả da. Để tránh nhàm chán, Avanza cũng được Toyota đầu tư hơn với 2 tông màu cho bảng điều khiển trung tâm, màu ghế và màu trần xe cũng đối lập với nhau.
Cách bố trí các hàng ghế của Avanza cũng rất cơ bản như nhiều dòng MPV khác, dễ lên xuống cho người ngồi cũng như chuyên chở hàng hóa. Về chất liệu, ghế ngồi của xe được bọc nỉ trơn nên khá sạch sẽ cho việc sử dụng lâu dài. Quay lại tính năng của ghế, xe cũng chỉ hỗ trợ chỉnh cơ 4 hướng cho ghế trước và gập 50:50 cho hàng ghế thứ 2. Hàng ghế cuối chưa thực sự thoải mái cho người ngồi có chiều cao trên 170 cm và có phần thua thiệt so với Mitsubishi Xpander.
Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm
Vô lăng của Toyota Avanza thật sự thiếu cảm xúc nhìn sơ qua như những vô lăng của chiếc xe tải. Chất liệu phủ là Urethane với 3 chấu đơn giản, Phần bên phải để trống và phía trái vô lăng là nút điều chỉnh âm lượng, tịnh tiến và một nút MODE để chuyển chế độ. So sánh cùng phân khúc MPV thì một vài đối thủ khác đã bọc da cho vô lăng. Nếu ai đã từng sử dụng những dòng xe thế hệ cũ thì chẳng xa lạ gì với cụm đồng hồ của Avanza với thiết kế vòng tua, tốc độ, màn hình analog theo thứ tự từ trái sang phải.
Bảng điều khiển trung tâm chát liệu phần lớn là nhựa với lối thiết kế cũ. Tuy nhiên, nhờ việc không thay đổi nó lại gần gũi và dễ sử dụng hơn cho tệp khách hàng quen thuộc của Toyota. Nhóm người không cần cầu kỳ, sử dụng được ngay nhưng phải bền bỉ và thực tế. Bảng điều khiển trung tâm vẫn có màn hình trung tâm, các cửa gió và cụm chỉnh điều hòa, hộc chứa đồ.
Tiện ích trên Toyota Avanza
Trên phiên bản cao cấp của Toyota Avanza, khách hàng sẽ nhận được một vài tiện ích như hệ thống giải trí là màn hình DVD 7 inch, kết nối AUX/USB/Bluetooth... còn bản MT là đầu CD. Hệ thống loa trên trên Avanza ở mức đủ dùng, phiên bản số sàn 4 loa và số tự động 6 loa.
Ngoài ra, mẫu xe đa dụng của Toyota ít nhiều cũng tăng cường thêm các tính năng mới như điều hoà tự động 2 dàn lạnh với phần thiết kế mới, kính lái 1 chạm chống kẹt ở vị trí người lái, khoá điện,...
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C)(mm x mm x mm) | 4190 x 1660 x 1740 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C)(mm x mm x mm) | 2480 x 1415 x 1270 | |
Chiều dài cơ sở(mm) |
2655 |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)(mm) | 1425/1435 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 200 | |
Góc thoát (Trước/Sau)(độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 4.7 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1160 | |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 1700 | |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 45 | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C)(mm) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh(cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa(kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (76)102/6000 | |
Mô men xoắn tối đa(Nm @ vòng/phút) | 134/4200 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc đa liên kết | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 2185/65R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 13 inch |
Sau | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 7.73 |
Trong đô thị | 9.96 | |
Ngoài đô thị | 6.43 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống cân bằng đèn pha | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn phanh | Halogen |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Body Color | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn/Intermittent |
Sau | Có/With | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Vây cá mập/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color |
Sau | Cùng màu thân xe/Color | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Mạ chrome |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
Thanh đỡ nóc xe | Không/WithWithout |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Âm thanh | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có/Without | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | |
Cửa sổ trời | Không có/Without |
Chất liệu bọc ghế | NỈ/Fabric | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 50:50/50:50 Spilt fold |
Hàng ghế thứ ba | 50:50 gập thẳng | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | N/A |
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Có | Chỉnh tay/Manual |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 7" |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Không/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Chống kẹt cửa lái | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without |
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Không có/Without | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không có/Without | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Không có/Without |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Không có/Without | |
Túi khí rèm | Không có/Without | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |
NGOẠI THẤT TOYOTA AVANZA
Toyota Avanza thuộc phân khúc MPV tầm trung cỡ nhỏ. Xe có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt 4190 x 1660 x 1740 (mm), chiều dài cơ sở 2655 (mm), khoảng sáng gầm xe 200 (mm). Nhìn qua các con số, Avanza vẫn ổn áp cho nhu cầu hằng ngày từ việc đi lại và chuyên chở hàng hóa.
Avanza hướng đến nhu cầu gia đình nên có xu hướng thiết kế mềm mại. Đầu xe thon gọn và thanh mảnh, mặt ca lăng đơn giản với các thanh nang tông màu đen liền mạch với hệ thống khác. Mẫu xe MPV đến từ Nhật trang bị cụm đèn pha trước dạng LED kết hợp bóng halogen vẫn lối thiết kế gọn gàng nhưng hiện đại. Khá đáng tiếc khi Toyota Avanza không được trang bị dãy đèn LED định vị ban ngày. Cụm đèn sương mù đặt thấp gần gầm xe, đảm ảo an toàn trong điều kiện thời tiết khó và bất lợi.
Đi theo lối thiết kế đơn giản nên rất khó nhận ra những điểm thay đổi nào ở phần thân xe so với các phiên bản cũ hoặc các dòng xe cùng hãng. Toyota Avanza có nhiều màu sắc, phần lớn là màu nhu trông tổng thể nhẹ nhàng hơn. Vẫn có những đường gân dập nổi kéo dài từ trục A đến phần đuôi xe nhưng được làm nhạt đi. Nhờ tổng thể một màu từ thân đến gương chiếu hậu, tay nắm cửa nên Avanza tạo một cảm giác rất đặc biệt gần gũi. "Dàn chân" của xe là bộ mâm có kích thước 15 inch 5 chấu kép hình chữ V với kích thước lốp 185/65R15. Hơi đáng tiếc khi gương chiếu hậu không trang bị đèn báo rẽ nhưng bù lại vẫn có gập/chỉnh điện.
Một chút vuông vứt gọn gàng đến từ đuôi xe. Toyota Avanza có phần đuôi ưu nhìn đến từ nhà sản xuất. Bắt nhịp như người anh em Rush, Avanza giữ lại cụm đèn hậu chữ L đặc trưng nối liền với thanh chrome cắt ngang đuôi xe. Một chi tiết nhỏ nhưng khá thú vị khi giờ đây, MPV tầm trung của Nhật đã có khe hút gió và đèn phản quang thiết kế mỏng. Ống xã được giấu kỹ và cửa sau được "bonus" gạt mưa.
NỘI THẤT TOYOTA AVANZA
Đi ngược với ngoại thất thanh mảnh và đồng nhất, nội thất Toyota Avanza mang tính thực dụng nhiều hơn với lối thiết kế khá giống "cabin xe tải". Bảng điều khiển trung tâm còn nhiều điểm cục mịt trong thiết kế. Tablo có chất liệu từ nhựa, các khớp nối nhau dứt khoát. Khu vực điều chỉnh hệ thống làm mát to bản cùng một vùng với màn hình giải trí trung tâm của xe. Toyota Avanza có vô lăng tròn truyền thống 3 chấu, đi cùng với nút điều chỉnh âm lượng, chuyển bài hát. Cụm đồng hồ dạng cơ với kim chỉ tốc độ và kim chỉ vòng tua, đi cùng một màn hình nhỏ thông báo trạng thái của xe.
Về không gian nội thất, 3 hàng ghế trên Avanza bọc nỉ, tuy vậy chất liệu trên xe không quá khó chịu vào mùa nóng. Hàng ghế thứ 2 cho khả năng gập đa dạng với tư thế người ngồi. Hàng ghế thứ 3 hỗ trợ gập 50:50 có thể đóng lại làm tăng khu vực cốp sau. Khoảng để chân khá thoải mái, tuy nhiên trần xe khá thấp đối với người cao trên 1,7 m. Vì vậy, hàng ghế cuối sẽ phù hợp hơn giành cho trẻ em. So với các đối thủ cùng phân khúc, Toyota Avanza phải cạnh tranh gắt gao với Mitsubishi Xpander hay chính anh em Toyota Rush.
Hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
CHI TIẾT VẬN HÀNH TOYOTA AVANZA
Động cơ và hộp số
Toyota Avanza đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản số tay 5 cấp MT và hộp số tự động 4 cấp AT. Tương tự như Toyota Rush, Avanza trang bị cho trái tim của mình khối động cơ I4 1.5L có mã 2NR-VE. Công suất sản sinh tối đa 103 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 134Nm tại vòng tua 4200 vòng/phút. Xe đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường Euro4 cho khả năng tiết kiệm xăng vượt trội. Theo công bố nhà sản xuất, mức tiêu hao chỉ 7.73L/100km đường hỗn hợp và 9.96L/100km trong đô thị.
Động cơ I4 1.5L
Hệ thống treo và hệ thống dẫn động
Toyota Avanza sử dụng hệ thống treo cơ bản nhưng đầy hiệu quả. Hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau loại phụ thuộc liên kết đa điểm cho vận hành bền bỉ nhưng mức giá vẫn phù hợp. Riêng về hệ thống truyền động, Avanza được Toyota trang bị hệ thống dẫn động cầu sau RWD kết hợp với khung xe unibody (hiếm hoi trong phân khúc vận hành bằng cầu sau).
Hệ thống treo MacPherson
AN TOÀN TRÊN TOYOTA AVANZA
Ngoài mặt động cơ và khả năng vận hành ổn, bền bỉ. Toyota Avanza không quên trên mình những tính năng an toàn chủ động cơ bản giúp bảo vệ người lái tốt hơn:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Công nghệ an toàn ABS
Các trang bị an toàn bị động bao gồm:
- Túi khí cho người lái & hành khách phía trước
- Khung xe GOA
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
Công nghệ phanh EBD
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
558.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|