Toyota Avanza
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
558.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng MPV
MPV
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1496cc
1496cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 7 chỗ
7 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất

Được mệnh danh là "Tiểu Toyota Innova" và đạt được nhiều thành công ở một số thị trường quốc tế. Toyota Avanza là mẫu xe MPV sở hữu ích nhiều phẩm chất của Innova bởi sự bền bỉ, dễ sửa chữa và thực dụng dễ dùng. Tuy nhiên tại Việt Nam, phân khúc của Avanza gặp rất nhiều khó khăn bởi nhiều mẫu xe nổi trội khác như Xpander, Suzuki Ertiga và cả đàn anh Innova.

Đầu xe

Đầu xe Toyota Avanza sở hữu thiết kế thống nhất và liền mạch, các đường nét uốn cong theo một trật tự được sắp xếp sẵn có chủ đích. Mặt lưới tản nhiệt của Avanza với 3 thanh nan xếp tầng với nhau như ruộng bậc thang. Khi càng thấp về phía cản trước, mặt lưới này sẽ thu nhỏ lại và có sự nối kết với cụm đèn sương mù. Một số điểm nhấn khác ở phần đầu xe như nắp ca pô có 2 đường dập nổi đối xứng hay logo Toyota được đặt gọn gàng trong thanh mạ chrome to bản.

toyota avanza can tho dau xe

Cụm đèn pha của Toyota Avanza được chia thành 2 phần thay vì liền mạch như một số mẫu xe khác. Cụm trên bao gồm đèn chiếu sáng công nghệ LED bản cao cấp và halogen bản thường. Cụm đèn dưới bao gồm đèn báo rẽ cho cả 2 phiên bản. Avanza không hỗ trợ LED định vị ban ngày.

Thân xe

Thân xe Toyota Avanza có xu hướng thiết kế an toàn, cảm quan còn cho cái nhìn phần thân "ú" hơn so với thiết kế tổng thể. Có tìm mỏi mắt, bạn cũng khó lòng tìm thấy những đường dập nổi của phần thân. Bù lại, nhờ thiết kế ấy mà trông xe liền mạch hơn hẳn, với tay nắm cửa và gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ cùng màu thân xe. Viền kính xe có màu đen thay vì mạ chrome như Rush.

toyota avanza can tho than xe

Đối lập với thân hình không nhiều điểm nổi bật thì mâm xe lại là điểm nâng cấp đáng giá của Avanza. Bộ mâm có kích thước 15 inch với 5 chấu kép tạo hình chữ V trông thể thao hơn hẳn, khi di chuyển bộ mâm sẽ tạo nên hiệu ứng làm nổi bật lên cá tính của xe.

Đuôi xe

Cụm đèn hậu là một trong những bộ phận quan trọng ít nhiều tạo tiền để ảnh hưởng đến độ đẹp, cảm xúc phần đuôi xe. Với Toyota Avanza, cụm đèn hậu được thiết kế theo hình chữ L phá cách ôm lấy cạnh hông của xe. Tuy nhiên, cụm đèn này vẫn sử dụng bóng halogen truyền thống nhưng vẫn có thể bỏ qua được vì đây là dòng xe giá rẻ. Sự kết nối của cụm đèn sau thông qua thanh nan mạ chrome, dù đây là một chi tiết nhỏ nhưng đáng trân trọng.

toyota avanza can tho duoi xe

Một số chi tiết khác của phần thân xe giúp Avanza an toàn hơn khi di chuyển bao gồm đèn phản quang, đèn phanh LED trên cao, cần gạt mưa kính sau. Avanza còn có thêm hốc gió 2 bên hay ổng xả được giấu đi một cách tỉ mỉ.

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất

Không gian nội thất và Ghế ngồi

Không gian nội thất của Toyota Avanza không có nhiều điểm nổi trội. Thiết kế nội thất mang xu hướng cổ điển hơn là hiện đại. Chất liệu chính sẽ là nhựa và một vài chi tiết giả da. Để tránh nhàm chán, Avanza cũng được Toyota đầu tư hơn với 2 tông màu cho bảng điều khiển trung tâm, màu ghế và màu trần xe cũng đối lập với nhau.

toyota avanza can tho ghe ngoi

Cách bố trí các hàng ghế của Avanza cũng rất cơ bản như nhiều dòng MPV khác, dễ lên xuống cho người ngồi cũng như chuyên chở hàng hóa. Về chất liệu, ghế ngồi của xe được bọc nỉ trơn nên khá sạch sẽ cho việc sử dụng lâu dài. Quay lại tính năng của ghế, xe cũng chỉ hỗ trợ chỉnh cơ 4 hướng cho ghế trước và gập 50:50 cho hàng ghế thứ 2. Hàng ghế cuối chưa thực sự thoải mái cho người ngồi có chiều cao trên 170 cm và có phần thua thiệt so với Mitsubishi Xpander.

toyota avanza can tho hang ghe sau

Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm

Vô lăng của Toyota Avanza thật sự thiếu cảm xúc nhìn sơ qua như những vô lăng của chiếc xe tải. Chất liệu phủ là Urethane với 3 chấu đơn giản, Phần bên phải để trống và phía trái vô lăng là nút điều chỉnh âm lượng, tịnh tiến và một nút MODE để chuyển chế độ. So sánh cùng phân khúc MPV thì một vài đối thủ khác đã bọc da cho vô lăng. Nếu ai đã từng sử dụng những dòng xe thế hệ cũ thì chẳng xa lạ gì với cụm đồng hồ của Avanza với thiết kế vòng tua, tốc độ, màn hình analog theo thứ tự từ trái sang phải.

toyota avanza can tho vo lang bang dieu khien

Bảng điều khiển trung tâm chát liệu phần lớn là nhựa với lối thiết kế cũ. Tuy nhiên, nhờ việc không thay đổi nó lại gần gũi và dễ sử dụng hơn cho tệp khách hàng quen thuộc của Toyota. Nhóm người không cần cầu kỳ, sử dụng được ngay nhưng phải bền bỉ và thực tế. Bảng điều khiển trung tâm vẫn có màn hình trung tâm, các cửa gió và cụm chỉnh điều hòa, hộc chứa đồ.

Tiện ích trên Toyota Avanza

Trên phiên bản cao cấp của Toyota Avanza, khách hàng sẽ nhận được một vài tiện ích như hệ thống giải trí là màn hình DVD 7 inch, kết nối AUX/USB/Bluetooth... còn bản MT là đầu CD. Hệ thống loa trên trên Avanza ở mức đủ dùng, phiên bản số sàn 4 loa và số tự động 6 loa.

toyota avanza can tho tien ich

Ngoài ra, mẫu xe đa dụng của Toyota ít nhiều cũng tăng cường thêm các tính năng mới như điều hoà tự động 2 dàn lạnh với phần thiết kế mới, kính lái 1 chạm chống kẹt ở vị trí người lái, khoá điện,...

THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C)(mm x mm x mm) 4190 x 1660 x 1740
  Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C)(mm x mm x mm) 2480 x 1415 x 1270
  Chiều dài cơ sở(mm)

2655

  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)(mm) 1425/1435
  Khoảng sáng gầm xe(mm) 200
  Góc thoát (Trước/Sau)(độ/degree) N/A
  Bán kính vòng quay tối thiểu(m) 4.7
  Trọng lượng không tải(kg) 1160
  Trọng lượng toàn tải(kg) 1700
  Dung tích bình nhiên liệu(L) 45
  Kích thước khoang chở hàng (D x R x C)(mm) N/A
Động cơ Loại động cơ 2NR-VE (1.5L)
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh(cc) 1496
  Tỉ số nén 11.5
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa(kW (Mã lực) @ vòng/phút) (76)102/6000
  Mô men xoắn tối đa(Nm @ vòng/phút) 134/4200
  Tốc độ tối đa 160
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái   Không có/Without
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số   Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo Trước Macpherson
  Sau Phụ thuộc đa liên kết
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Electric
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 2185/65R15
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 13 inch
  Sau Tang trống
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 7.73
  Trong đô thị 9.96
  Ngoài đô thị 6.43
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED
  Đèn chiếu xa LED
  Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without
  Hệ thống rửa đèn Không có/Without
  Chế độ điều khiển đèn tự động Không có/Without
  Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With
  Hệ thống cân bằng đèn pha Không có/Without
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Không có/Without
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có/Without
Cụm đèn sau Đèn vị trí Halogen
Đèn báo phanh trên cao Đèn phanh Halogen
Đèn sương mù Trước Có/With
  Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Chức năng gập điện Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ Không có/Without
  Màu Cùng màu thân xe/Body Color
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng sấy gương Không có/Without
  Chức năng chống bám nước Không có/Without
  Chức năng chống chói tự động Không có/Without
Gạt mưa Trước Gián đoạn/Intermittent
  Sau Có/With
Chức năng sấy kính sau   Có/With
Ăng ten   Vây cá mập/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài   Cùng màu thân xe/Body color
Bộ quây xe thể thao   Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Cùng màu thân xe/Color
  Sau Cùng màu thân xe/Color
Lưới tản nhiệt Trước Mạ chrome
Chắn bùn   Không có/Without
Ống xả kép   Không có/Without
Thanh đỡ nóc xe   Không/WithWithout
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Urethane
  Nút bấm điều khiển tích hợp Âm thanh
  Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt
  Lẫy chuyển số Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong   2 chế độ ngày và đêm/Day & Night
Tay nắm cửa trong   Cùng màu nội thất
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog
  Đèn báo chế độ Eco Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không có/Without
  Chức năng báo vị trí cần số Có/With
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có/With
Cửa sổ trời   Không có/Without
Chất liệu bọc ghế   NỈ/Fabric
Ghế trước Loại ghế Thường/Normal
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 4 hướng/6 way manual
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng thông gió Không có/Without
  Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 50:50/50:50 Spilt fold
  Hàng ghế thứ ba 50:50 gập thẳng
  Hàng ghế thứ bốn Không có/Without
  Hàng ghế thứ năm Không có/Without
  Tựa tay hàng ghế sau N/A
Rèm che nắng kính sau   Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau   Không có/Without
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay/Manual
Cửa gió sau   Có/With
Hộp làm mát   Không có/Without
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD 7"
  Số loa 6
  Cổng kết nối AUX Không/With
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Có/With
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có/Without
  Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
  Kết nối wifi Không có/Without
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
  Kết nối điện thoại thông minh Có/With
  Kết nối HDMI Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   Có/With
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện   Chống kẹt cửa lái
Cốp điều khiển điện   Không có/Without
Hệ thống sạc không dây   Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình   Không có/Without
Hệ thống báo động   Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Không có/Without
Hệ thống chống bó cứng phanh   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp   Không có/Without
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử   Có/With
Hệ thống ổn định thân xe   Không có/Without
Hệ thống kiểm soát lực kéo   Không có/Without
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc   Không có/Without
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo   Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình   Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình   Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp   Không có/Without
Camera lùi   Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Không có/Without
  Góc trước Không có/Without
  Góc sau Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Không có/Without
  Túi khí rèm Không có/Without
  Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
  Túi khí đầu gối người lái Không có/Without
  Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With

NGOẠI THẤT TOYOTA AVANZA

Toyota Avanza thuộc phân khúc MPV tầm trung cỡ nhỏ. Xe có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt 4190 x 1660 x 1740 (mm), chiều dài cơ sở 2655 (mm), khoảng sáng gầm xe 200 (mm). Nhìn qua các con số, Avanza vẫn ổn áp cho nhu cầu hằng ngày từ việc đi lại và chuyên chở hàng hóa.

avanza dau xe

Avanza hướng đến nhu cầu gia đình nên có xu hướng thiết kế mềm mại. Đầu xe thon gọn và thanh mảnh, mặt ca lăng đơn giản với các thanh nang tông màu đen liền mạch với hệ thống khác. Mẫu xe MPV đến từ Nhật trang bị cụm đèn pha trước dạng LED kết hợp bóng halogen vẫn lối thiết kế gọn gàng nhưng hiện đại. Khá đáng tiếc khi Toyota Avanza không được trang bị dãy đèn LED định vị ban ngày. Cụm đèn sương mù đặt thấp gần gầm xe, đảm ảo an toàn trong điều kiện thời tiết khó và bất lợi.

avanza den pha truoc

Đi theo lối thiết kế đơn giản nên rất khó nhận ra những điểm thay đổi nào ở phần thân xe so với các phiên bản cũ hoặc các dòng xe cùng hãng. Toyota Avanza có nhiều màu sắc, phần lớn là màu nhu trông tổng thể nhẹ nhàng hơn. Vẫn có những đường gân dập nổi kéo dài từ trục A đến phần đuôi xe nhưng được làm nhạt đi. Nhờ tổng thể một màu từ thân đến gương chiếu hậu, tay nắm cửa nên Avanza tạo một cảm giác rất đặc biệt gần gũi. "Dàn chân" của xe là bộ mâm có kích thước 15 inch 5 chấu kép hình chữ V với kích thước lốp 185/65R15. Hơi đáng tiếc khi gương chiếu hậu không trang bị đèn báo rẽ nhưng bù lại vẫn có gập/chỉnh điện.

avanza can tho than xe

Một chút vuông vứt gọn gàng đến từ đuôi xe. Toyota Avanza có phần đuôi ưu nhìn đến từ nhà sản xuất. Bắt nhịp như người anh em Rush, Avanza giữ lại cụm đèn hậu chữ L đặc trưng nối liền với thanh chrome cắt ngang đuôi xe. Một chi tiết nhỏ nhưng khá thú vị khi giờ đây, MPV tầm trung của Nhật đã có khe hút gió và đèn phản quang thiết kế mỏng. Ống xã được giấu kỹ và cửa sau được "bonus" gạt mưa.

avanza can tho duoi xe

NỘI THẤT TOYOTA AVANZA

Đi ngược với ngoại thất thanh mảnh và đồng nhất, nội thất Toyota Avanza mang tính thực dụng nhiều hơn với lối thiết kế khá giống "cabin xe tải". Bảng điều khiển trung tâm còn nhiều điểm cục mịt trong thiết kế. Tablo có chất liệu từ nhựa, các khớp nối nhau dứt khoát. Khu vực điều chỉnh hệ thống làm mát to bản cùng một vùng với màn hình giải trí trung tâm của xe. Toyota Avanza có vô lăng tròn truyền thống 3 chấu, đi cùng với nút điều chỉnh âm lượng, chuyển bài hát. Cụm đồng hồ dạng cơ với kim chỉ tốc độ và kim chỉ vòng tua, đi cùng một màn hình nhỏ thông báo trạng thái của xe.

Về không gian nội thất, 3 hàng ghế trên Avanza bọc nỉ, tuy vậy chất liệu trên xe không quá khó chịu vào mùa nóng. Hàng ghế thứ 2 cho khả năng gập đa dạng với tư thế người ngồi. Hàng ghế thứ 3 hỗ trợ gập 50:50 có thể đóng lại làm tăng khu vực cốp sau. Khoảng để chân khá thoải mái, tuy nhiên trần xe khá thấp đối với người cao trên 1,7 m. Vì vậy, hàng ghế cuối sẽ phù hợp hơn giành cho trẻ em. So với các đối thủ cùng phân khúc, Toyota Avanza phải cạnh tranh gắt gao với Mitsubishi Xpander hay chính anh em Toyota Rush.

avanza hang ghe thu 2

Hàng ghế thứ 2

avanza cần thơ hàng ghế thứ 3

Hàng ghế thứ 3

Công nghệ
Vận hành

CHI TIẾT VẬN HÀNH TOYOTA AVANZA 

Động cơ và hộp số

Toyota Avanza đang được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản số tay 5 cấp MT và hộp số tự động 4 cấp AT. Tương tự như Toyota Rush, Avanza trang bị cho trái tim của mình khối động cơ I4 1.5L có mã 2NR-VE. Công suất sản sinh tối đa 103 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 134Nm tại vòng tua 4200 vòng/phút. Xe đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường Euro4 cho khả năng tiết kiệm xăng vượt trội. Theo công bố nhà sản xuất, mức tiêu hao chỉ 7.73L/100km đường hỗn hợp và 9.96L/100km trong đô thị.

dong co toyota avanza

Động cơ I4 1.5L

Hệ thống treo và hệ thống dẫn động

Toyota Avanza sử dụng hệ thống treo cơ bản nhưng đầy hiệu quả. Hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau loại phụ thuộc liên kết đa điểm cho vận hành bền bỉ nhưng mức giá vẫn phù hợp. Riêng về hệ thống truyền động, Avanza được Toyota trang bị hệ thống dẫn động cầu sau RWD kết hợp với khung xe unibody (hiếm hoi trong phân khúc vận hành bằng cầu sau).

he thong treo toyota avanza

Hệ thống treo MacPherson

An toàn

AN TOÀN TRÊN TOYOTA AVANZA

Ngoài mặt động cơ và khả năng vận hành ổn, bền bỉ. Toyota Avanza không quên trên mình những tính năng an toàn chủ động cơ bản giúp bảo vệ người lái tốt hơn:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

An toàn hơn với ABS

Công nghệ an toàn ABS

Các trang bị an toàn bị động bao gồm:

  • Túi khí cho người lái & hành khách phía trước
  • Khung xe GOA
  • Dây đai an toàn 3 điểm ELR
  • Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
  • Cột lái tự đổ
  • Bàn đạp phanh tự đổ

Phân phối lực phanh điện tử EBD

Công nghệ phanh EBD

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

558.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
69 - 71 Duy Tân, P. Hòa Thuận Tây, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Ý kiến bạn đọc