Toyota Camry
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
1.105.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Sedan
Sedan
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2487cc
2487cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tự động
Số tự động
Hộp số
Số chỗ 4 chỗ
4 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Ngoại thất

Trong thế giới phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, Toyota Camry là cái tên gần như thân quen và gần gũi với những khách hàng, những ai đã tìm hiểu về xe hoặc ít nhất một vài lần nghe nói đến. Toyota Camry không chỉ bền bỉ, tối ưu mà còn có tố chất của sự sang trọng, lịch lãm nhất định.

Đầu xe

Dù mang bộ gen của Toyota nhưng Camry vẫn biết tạo sự khác biệt. Phần đầu xe được trang bị mặt lưới tản nhiệt vuốt mảnh nối liền cụm đèn pha trước. Ở phần cản trước, những thanh nan cho cảm giác kéo dài vô tận tạo thành hốc gió cỡ lớn. Lối thiết kế thoạt nhìn khá giống cản trước dạng ruộng bậc thang của một vài dòng xe phổ thông  nhưng thực tế, Camry mang đậm nét của một chiếc siêu xe hơn, mạnh mẽ và nam tính.

toyota camry can tho dau xe

Toyota Camry trang bị cụm đèn pha Bi-LED Projector và LED Projector trên tất cả phiên bản. Cụm đèn này được tích hợp bật/tắt đèn pha tự động, chế độ đèn chờ dẫn đường, tự động cân bằng góc chiếu, thông báo đèn chiếu sáng và đèn LED định vị ban ngày. Nằm ở hốc hai bên của cản trước là đèn sương mù dạng bi LED, tăng độ sáng trong điều kiện thời tiết không thuận lợi khi đang di chuyển trên đường.

toyota camry can tho can truoc

Thân xe

Thật ra, để tạo khác biệt cho phần thân xe không phải là việc làm đơn giản bởi nếu quá nhiều chi tiết, xe trở nên kém sang, đôi khi phức tạp cho việc đóng mở cửa. Tuy vậy, Camry vẫn biết làm nổi bật mình trong đám đông. Toyota Camry thể hiện thân xe qua các đường dập nổi kéo dài tự trục A đến trục C của xe, các đường này sẽ không chạy song song nên có cảm giác gầm xe thấp hơn, khu vực gần bánh xe sẽ hơi hóp vào chút ít. Đây là những đặc trưng của những dòng xe thể thao, mạnh mẽ.

toyota camry can tho than xe

Ở phần thân, Toyota trang bị cho Camry gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ led, thông báo vượt xe, chống bám nước. Tay năm cửa cùng viền kính thân xe được mạ chrome tăng sự sang trọng hơn. Nếu nhìn vào bảng thông số kỹ thuật, Toyota Camry có chiều cao hơi khiêm tốn và chiều dài cơ sở tăng chút ít, việc này ít nhiều làm giảm sức cản của gió giúp xe vận hành ổn định và trơn tru.

toyota camry can tho guong chieu hau

Mâm xe Camry có kích cỡ lớn lên đến 18 inch cho phiên bản 2.5Q và 17 inch cho phiên bản 2.0G. Bằng việc mâm xe có kích thước lớn, Camry khi di chuyển ở tốc độ cao sẽ bám đường hơn cũng như khả năng vào cua tốt hơn hẳn.

toyota camry can tho mam xe

Đuôi xe

Đuôi xe Toyota Camry bao gồm các đường nét thanh mảnh nối nhau tạo nên một sự ăn kết, duyên dáng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, cụm đèn hậu LED kéo dài dang hai bên điệu đà, đuôi xe còn được bổ sung thêm dòng chữ " C A M R Y" trên thanh chrome nối liền hai cụm đèn hậu.

toyota camry can tho duoi xe

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất

Không gian nội thất và Ghế ngồi

Do thuộc phân khúc sedan hạng D nên Toyota Camry luôn có được sự thoải mái cao nhất cho tất cả các vị trí ngồi. Không gian rộng rãi cho khoản để chân ghế lái, ghế phụ và cả hàng ghế sau. Tuy chiều cao của xe có vẻ thấp nhưng hoàn toàn có thể ngồi vừa đối với những người có chiều cao tầm 180 cm. Không gian nội thất bên trong thật sự sang trọng, một phần nhớ kết hợp các tông màu sáng tối tương phản với nhau, một phần vì chất liệu da cho nội thất rất cao cấp.

toyota camry can tho hang ghe dau

Màu be là màu tiêu chuẩn cho màu ghế của Toyota Camry. Được trang bị ghế chỉnh điện 8 hướng (hoặc 10 hướng) cho các ghế. Phiên bản 2.5Q được tăng cừng với tính năng chỉnh điện nhớ 2 vị trí. Hàng ghế thứ hai của xe là ghế cố định, không ghể gập phẳng như một vài cái tên khác cùng phân khúc. Hàng ghế sau bao gồm trang bị tiêu chuẩn tựa tay với khay đựng ly và nắp đậy, rèm che nắng, kính chỉnh điện.

toyota camry can tho hang ghe sau

Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm

Vô lăng Toyota Camry có thiết kế thể thao 3 chấu và được bọc da nhưng mang hơi thở của sự cổ điển. Vô lăng hỗ trợ điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Phiên bản 2.5Q trên vô lăng sẽ có điều khiển hành trình cruise control, chỉnh điện 4 hướng với bộ nhớ 2 vị trí cùng lẫy chuyển số. Cụm đồng hồ lái trên Toyota Camry 2021 dạng Optitron với màn hình đa thông tin TFT kích thước 4.2 inch và 7.7 inch lần lượt trên 2 phiên bản Camry 2.0E và Camry 2.5Q lớn hơn 4.2 inch.

toyota camry can tho vo lang

Bảng điều khiển trung tâm khi nhìn vào sẽ thấy ngay sự hiện đại và cao cấp. Màn hình giải trí được đặt chìm thông minh trong lối thiết kế hơi "sexy" của tablo. Chát liệu hình thành cao cấp, vững chắc và không có hiện tượng ộp ẹp. Một số thứ cơ bản như khu vực chỉnh điều hòa, cửa gió, hộc đựng đồ, một số nút tùy chỉnh nhanh vẫn đầy đủ trên Camry.

toyota camry can tho bang dieu khien trung tam

Tiện ích

Quay ngược lại xíu ở hàng ghế thứ hai trên phiên bản 2.5Q, xe sẽ được trang bị tựa tay trung tâm tích hợp ngã lưng bằng màn hình điện tử rất tiện lợi, tương lai. Màn hình giải trí kích thước lớn nhưng vẫn chưa hỗ trợ Android Auto và Apple Carplay, kết nối không dây Bluetooth, có dây USB, AUX. Hệ thống giải trí 6 loa tiêu chuẩn, phiên bản 2.5Q có hệ thống giải trí 9 loa JBL.

toyota camry can tho tien ich

Một số tính năng hữu ích khác trên Toyota Camry:

  • Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập
  • Chìa khóa thông minh và khởi động cùng nút bấm
  • Hỗ trợ khóa cửa từ xa
  • Phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động
  • Head up display (hiển thị thông tin trên kính lái)
  • Gương chiếu hậu chống chói, báo xe vượt
THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4885x 1840 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm) 2825
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1580/1605
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8
Trọng lượng không tải (kg) 1560
Trọng lượng toàn tải (kg) 2030
Dung tích bình nhiên liệu (L) 60
Động cơ
Loại động cơ 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 2494
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Loại nhiên liệu Xăng không chì
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) 135/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 235/4100
Chế độ lái 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao)
Hệ thống truyền động Cầu trước, dẫn động bánh trước
Hộp số Số tự động 6 cấp
Hệ thống treo
Trước McPherson/ McPherson Struts
Sau Double Wishbone
Vành & lốp xe
Loại vành Mâm đúc
Kích thước lốp 235/45R18
Lốp dự phòng Full size spare tires (aluminum)
Phanh
Trước Đĩa tản nhiệt
Sau Đĩa đặc
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa Bi-LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống rửa đèn Không
Hệ thống điều khiển đèn tự động Có, chế độ tự ngắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau
Đèn vị trí LED
Đèn phanh LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn lùi LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù
Trước Có (LED)
Sau Không
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Tích hợp đèn chào mừng
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Bộ nhớ vị trí Có (2 vị trí)
Chức năng sấy gương Không
Chức năng chống bám nước
Chức năng chống chói tự động Không
Gạt mưa
Trước Gạt mưa tự động
Sau Không
Ngoại thất khác
Chức năng sấy kính sau Có, điều chỉnh thời gian
Ăng ten Kính sau
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm
Cánh hướng gió sau Không
Chắn bùn Không
Ống xả kép
NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái 3 chấu
Chất liệu Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh điện 4 hướng
Lẫy chuyển số
Bộ nhớ vị trí Có (2 vị trí)
Nội thất khác
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong Mạ crôm
Cửa sổ trời
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 7''
GHẾ
Chất liệu bọc ghế Da
Ghế trước
Loại ghế Thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh điện 8 hướng
Bộ nhớ vị trí Ghế người lái ( 2 vị trí)
Chức năng thông gió Không
Chức năng sưởi Không
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai Ngả lưng chỉnh điện
Hàng ghế thứ ba Không
Tựa tay hàng ghế sau Có Khay đựng ly + Nắp đậy
TIỆN NGHI
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch
Số loa 9 JBL
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau
Kết nối wifi Không
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh
Tiện nghi khác
Cửa gió sau
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện Có (Tự động)
Chức năng khóa cửa từ xa
Phanh tay điện tử
Hệ thống dẫn đường
Hiển thị thông tin trên kính lái
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên/ xuống tất cả các cửa
Cốp điều khiển điện Không
Hệ thống sạc không dây Không
Ga tự động
Hệ thống điều hòa Tự động 3 vùng độc lập
Rèm che nắng kính sau Chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sau Chỉnh cơ
AN NINH
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa động cơ
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo Không
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không
Hệ thống thích nghi địa hình Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống kiểm soát điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
Camera lùi
Chức năng giữ phanh điện tử
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau
Góc trước
Góc sau
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí bên hông phía sau Không
Túi khí đầu gối người lái
Túi khí đầu gối hành khách Không
Dây đai an toàn
Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí
Hàng ghế sau thứ nhất 3 điểm ELR, 5 vị trị
An toàn bị động khác
Khung xe GOA
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ
Công nghệ
Vận hành

Camry sở hữu 2 tùy chọn động cơ: 6AR-FSE cho phiên bản Camry 2.0G và bản 2AR-FE được trang bị cho bản cao cấp Camry 2.5Q, thiết kế 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, cam kép, tích hợp công nghệ VVT-i kép và ACIS.

Với các tiêu chí: vận hành êm ái nhưng mạnh mẽ và bền bỉ, kèm theo là sự tiết kiệm nhiên liệu tối đa được quan tâm và chú trọng, Toyota Camry luôn thấu hiểu khách hàng của mình. Ô tô Toyota Camry còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đặc biệt là mức tiêu thụ nguyên liệu của xe được tối ưu tiết kiệm chỉ tiêu hao từ 7.3 đến 7.8 lít/ 100km hành trình hỗn hợp.

Toyota Camry mới được phát triển hệ thống treo MacPherson hoàn toàn mới giúp xe ổn định hơn khi vào cua, mang lại sự tự tin cho người lái. Cơ chế giảm xóc mới từ hệ thống treo cho xe sự cân bằng lý tưởng và ổn định, đem lại sự thoải mái khi cầm lái dành cho khách hàng.

Ngoài ra, tay lái xe trợ lực điện (EPS) của Camry với kết cấu mới có khả năng xác định tốc định giúp người lái không tốn quá nhiều sức khi di chuyển với tốc độ thấp, đồng thời tự điều chỉnh ở tốc độ cao mang lại cảm giác lái chính xác và nhanh nhạy hơn.

Động cơ xe Toyota Camry

Động cơ Toyota Camry

Hộp số Camry

Cả 2 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái. Riêng với phiên bản xe Camry 2.5Q được trang bị lẫy chuyển số trên tay lái giúp thao tác nhanh chóng và thuận tiện.

Hộp số xe Toyota Camry

Hộp số xe Toyota Camry

Hệ thống kiểm soát hành trình

Hệ thống kiểm soát hành trình tăng sự thuận tiện và giảm thao tác cho người lái trên những cung đường xa.

Hệ thống kiểm soát hành trình Camry

Hệ thống kiểm soát hành trình Camry

An toàn

Toyota luôn quan tâm và chú trọng tối đa đến hệ thống an toàn dành cho khách hàng của mình trên từng sản phẩm. Các hệ thống công nghệ về an toàn chủ động lẫn bị động tiên tiến giúp hạn chế chấn thương cho cả người ngồi trong xe lẫn người bên ngoài trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Hệ thống tính năng an toàn chính bao gồm:

  • Cấu trúc thân xe hấp thụ lực tác động.
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe an toàn.
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM).
  • Công nghệ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
  • Hệ thống theo dõi áp suất lốp.
  • 6 cảm biến quanh xe.

Hệ thống hỗ trợ an toàn toàn diện bao gồm:

  • 7 túi khi bao bọc toàn bộ thân xe và khoang người lái.
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và Phân phối phanh điện tử (EBD).
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và Kiểm soát lực kéo (TRC).
  • Cân bằng điện tử (VSC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và Camera lùi.
  • Tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 5 sao.

Hệ thống túi khí xe Camry

Hệ thống túi khí xe Camry tân tiến với 7 túi khí được trang bị trong xe đem đến sự an toàn tuyệt đối ở mọi ghế ngồi.

Hệ thống túi khí Toyota Camry

Hệ thống túi khí Toyota Camry

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Chức năng này của xe Toyota Camry cảnh báo cho người lái các phương tiện đang di chuyển trong vùng không quan sát được, giúp người lái đảm bảo an toàn khi chuyển làn hay lùi xe trong bãi đỗ.

Hệ thống cảnh báo điểm mù Toyota Camry

Hệ thống cảnh báo điểm mù Toyota Camry

Camera lùi

Camera lùi tăng khả năng quan sát các chướng ngại, giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe.

Camera lùi Toyota Camry

Camera lùi Toyota Camry

An toàn tuyệt đối theo chuẩn ASEAN NCAP 5* - Trên tất cả, dòng Camry đem những công nghệ hiện đại nhất mang đến sự an toàn cho người sử dụng.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

1.105.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
69 - 71 Duy Tân, P. Hòa Thuận Tây, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Ý kiến bạn đọc