Trong thế giới phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, Toyota Camry là cái tên gần như thân quen và gần gũi với những khách hàng, những ai đã tìm hiểu về xe hoặc ít nhất một vài lần nghe nói đến. Toyota Camry không chỉ bền bỉ, tối ưu mà còn có tố chất của sự sang trọng, lịch lãm nhất định.
Đầu xe
Dù mang bộ gen của Toyota nhưng Camry vẫn biết tạo sự khác biệt. Phần đầu xe được trang bị mặt lưới tản nhiệt vuốt mảnh nối liền cụm đèn pha trước. Ở phần cản trước, những thanh nan cho cảm giác kéo dài vô tận tạo thành hốc gió cỡ lớn. Lối thiết kế thoạt nhìn khá giống cản trước dạng ruộng bậc thang của một vài dòng xe phổ thông nhưng thực tế, Camry mang đậm nét của một chiếc siêu xe hơn, mạnh mẽ và nam tính.
Toyota Camry trang bị cụm đèn pha Bi-LED Projector và LED Projector trên tất cả phiên bản. Cụm đèn này được tích hợp bật/tắt đèn pha tự động, chế độ đèn chờ dẫn đường, tự động cân bằng góc chiếu, thông báo đèn chiếu sáng và đèn LED định vị ban ngày. Nằm ở hốc hai bên của cản trước là đèn sương mù dạng bi LED, tăng độ sáng trong điều kiện thời tiết không thuận lợi khi đang di chuyển trên đường.
Thân xe
Thật ra, để tạo khác biệt cho phần thân xe không phải là việc làm đơn giản bởi nếu quá nhiều chi tiết, xe trở nên kém sang, đôi khi phức tạp cho việc đóng mở cửa. Tuy vậy, Camry vẫn biết làm nổi bật mình trong đám đông. Toyota Camry thể hiện thân xe qua các đường dập nổi kéo dài tự trục A đến trục C của xe, các đường này sẽ không chạy song song nên có cảm giác gầm xe thấp hơn, khu vực gần bánh xe sẽ hơi hóp vào chút ít. Đây là những đặc trưng của những dòng xe thể thao, mạnh mẽ.
Ở phần thân, Toyota trang bị cho Camry gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ led, thông báo vượt xe, chống bám nước. Tay năm cửa cùng viền kính thân xe được mạ chrome tăng sự sang trọng hơn. Nếu nhìn vào bảng thông số kỹ thuật, Toyota Camry có chiều cao hơi khiêm tốn và chiều dài cơ sở tăng chút ít, việc này ít nhiều làm giảm sức cản của gió giúp xe vận hành ổn định và trơn tru.
Mâm xe Camry có kích cỡ lớn lên đến 18 inch cho phiên bản 2.5Q và 17 inch cho phiên bản 2.0G. Bằng việc mâm xe có kích thước lớn, Camry khi di chuyển ở tốc độ cao sẽ bám đường hơn cũng như khả năng vào cua tốt hơn hẳn.
Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Camry bao gồm các đường nét thanh mảnh nối nhau tạo nên một sự ăn kết, duyên dáng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, cụm đèn hậu LED kéo dài dang hai bên điệu đà, đuôi xe còn được bổ sung thêm dòng chữ " C A M R Y" trên thanh chrome nối liền hai cụm đèn hậu.
Không gian nội thất và Ghế ngồi
Do thuộc phân khúc sedan hạng D nên Toyota Camry luôn có được sự thoải mái cao nhất cho tất cả các vị trí ngồi. Không gian rộng rãi cho khoản để chân ghế lái, ghế phụ và cả hàng ghế sau. Tuy chiều cao của xe có vẻ thấp nhưng hoàn toàn có thể ngồi vừa đối với những người có chiều cao tầm 180 cm. Không gian nội thất bên trong thật sự sang trọng, một phần nhớ kết hợp các tông màu sáng tối tương phản với nhau, một phần vì chất liệu da cho nội thất rất cao cấp.
Màu be là màu tiêu chuẩn cho màu ghế của Toyota Camry. Được trang bị ghế chỉnh điện 8 hướng (hoặc 10 hướng) cho các ghế. Phiên bản 2.5Q được tăng cừng với tính năng chỉnh điện nhớ 2 vị trí. Hàng ghế thứ hai của xe là ghế cố định, không ghể gập phẳng như một vài cái tên khác cùng phân khúc. Hàng ghế sau bao gồm trang bị tiêu chuẩn tựa tay với khay đựng ly và nắp đậy, rèm che nắng, kính chỉnh điện.
Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm
Vô lăng Toyota Camry có thiết kế thể thao 3 chấu và được bọc da nhưng mang hơi thở của sự cổ điển. Vô lăng hỗ trợ điều chỉnh 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay. Phiên bản 2.5Q trên vô lăng sẽ có điều khiển hành trình cruise control, chỉnh điện 4 hướng với bộ nhớ 2 vị trí cùng lẫy chuyển số. Cụm đồng hồ lái trên Toyota Camry 2021 dạng Optitron với màn hình đa thông tin TFT kích thước 4.2 inch và 7.7 inch lần lượt trên 2 phiên bản Camry 2.0E và Camry 2.5Q lớn hơn 4.2 inch.
Bảng điều khiển trung tâm khi nhìn vào sẽ thấy ngay sự hiện đại và cao cấp. Màn hình giải trí được đặt chìm thông minh trong lối thiết kế hơi "sexy" của tablo. Chát liệu hình thành cao cấp, vững chắc và không có hiện tượng ộp ẹp. Một số thứ cơ bản như khu vực chỉnh điều hòa, cửa gió, hộc đựng đồ, một số nút tùy chỉnh nhanh vẫn đầy đủ trên Camry.
Tiện ích
Quay ngược lại xíu ở hàng ghế thứ hai trên phiên bản 2.5Q, xe sẽ được trang bị tựa tay trung tâm tích hợp ngã lưng bằng màn hình điện tử rất tiện lợi, tương lai. Màn hình giải trí kích thước lớn nhưng vẫn chưa hỗ trợ Android Auto và Apple Carplay, kết nối không dây Bluetooth, có dây USB, AUX. Hệ thống giải trí 6 loa tiêu chuẩn, phiên bản 2.5Q có hệ thống giải trí 9 loa JBL.
Một số tính năng hữu ích khác trên Toyota Camry:
- Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập
- Chìa khóa thông minh và khởi động cùng nút bấm
- Hỗ trợ khóa cửa từ xa
- Phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động
- Head up display (hiển thị thông tin trên kính lái)
- Gương chiếu hậu chống chói, báo xe vượt
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE | ||
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | 135/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 235/4100 | |
Chế độ lái | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | ||
Trước | McPherson/ McPherson Struts | |
Sau | Double Wishbone | |
Vành & lốp xe | ||
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 235/45R18 | |
Lốp dự phòng | Full size spare tires (aluminum) | |
Phanh | ||
Trước | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Đĩa đặc |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống rửa đèn | Không |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn lùi | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù | |
Trước | Có (LED) |
Sau | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) |
Chức năng sấy gương | Không |
Chức năng chống bám nước | Có |
Chức năng chống chói tự động | Không |
Gạt mưa | |
Trước | Gạt mưa tự động |
Sau | Không |
Ngoại thất khác | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian |
Ăng ten | Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm |
Cánh hướng gió sau | Không |
Chắn bùn | Không |
Ống xả kép | Có |
NỘI THẤT | |
Tay lái | |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Bộ nhớ vị trí | Có (2 vị trí) |
Nội thất khác | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm |
Cửa sổ trời | Có |
Cụm đồng hồ | |
Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7'' |
GHẾ | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái ( 2 vị trí) |
Chức năng thông gió | Không |
Chức năng sưởi | Không |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện |
Hàng ghế thứ ba | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
TIỆN NGHI | |
Hệ thống âm thanh | |
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch |
Số loa | 9 JBL |
Cổng kết nối AUX | Có |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Có |
Kết nối wifi | Không |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Tiện nghi khác | |
Cửa gió sau | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Hệ thống dẫn đường | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/ xuống tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện | Không |
Hệ thống sạc không dây | Không |
Ga tự động | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
AN NINH | |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Camera lùi | Có |
Chức năng giữ phanh điện tử | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Sau | Có |
Góc trước | Có |
Góc sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |
Túi khí | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không |
Dây đai an toàn | |
Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Hàng ghế sau thứ nhất | 3 điểm ELR, 5 vị trị |
An toàn bị động khác | |
Khung xe GOA | Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Camry sở hữu 2 tùy chọn động cơ: 6AR-FSE cho phiên bản Camry 2.0G và bản 2AR-FE được trang bị cho bản cao cấp Camry 2.5Q, thiết kế 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, cam kép, tích hợp công nghệ VVT-i kép và ACIS.
Với các tiêu chí: vận hành êm ái nhưng mạnh mẽ và bền bỉ, kèm theo là sự tiết kiệm nhiên liệu tối đa được quan tâm và chú trọng, Toyota Camry luôn thấu hiểu khách hàng của mình. Ô tô Toyota Camry còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đặc biệt là mức tiêu thụ nguyên liệu của xe được tối ưu tiết kiệm chỉ tiêu hao từ 7.3 đến 7.8 lít/ 100km hành trình hỗn hợp.
Toyota Camry mới được phát triển hệ thống treo MacPherson hoàn toàn mới giúp xe ổn định hơn khi vào cua, mang lại sự tự tin cho người lái. Cơ chế giảm xóc mới từ hệ thống treo cho xe sự cân bằng lý tưởng và ổn định, đem lại sự thoải mái khi cầm lái dành cho khách hàng.
Ngoài ra, tay lái xe trợ lực điện (EPS) của Camry với kết cấu mới có khả năng xác định tốc định giúp người lái không tốn quá nhiều sức khi di chuyển với tốc độ thấp, đồng thời tự điều chỉnh ở tốc độ cao mang lại cảm giác lái chính xác và nhanh nhạy hơn.
Động cơ Toyota Camry
Hộp số Camry
Cả 2 phiên bản đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái. Riêng với phiên bản xe Camry 2.5Q được trang bị lẫy chuyển số trên tay lái giúp thao tác nhanh chóng và thuận tiện.
Hộp số xe Toyota Camry
Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình tăng sự thuận tiện và giảm thao tác cho người lái trên những cung đường xa.
Hệ thống kiểm soát hành trình Camry
Toyota luôn quan tâm và chú trọng tối đa đến hệ thống an toàn dành cho khách hàng của mình trên từng sản phẩm. Các hệ thống công nghệ về an toàn chủ động lẫn bị động tiên tiến giúp hạn chế chấn thương cho cả người ngồi trong xe lẫn người bên ngoài trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Hệ thống tính năng an toàn chính bao gồm:
- Cấu trúc thân xe hấp thụ lực tác động.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe an toàn.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM).
- Công nghệ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
- Hệ thống theo dõi áp suất lốp.
- 6 cảm biến quanh xe.
Hệ thống hỗ trợ an toàn toàn diện bao gồm:
- 7 túi khi bao bọc toàn bộ thân xe và khoang người lái.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và Phân phối phanh điện tử (EBD).
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và Kiểm soát lực kéo (TRC).
- Cân bằng điện tử (VSC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và Camera lùi.
- Tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 5 sao.
Hệ thống túi khí xe Camry
Hệ thống túi khí xe Camry tân tiến với 7 túi khí được trang bị trong xe đem đến sự an toàn tuyệt đối ở mọi ghế ngồi.
Hệ thống túi khí Toyota Camry
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Chức năng này của xe Toyota Camry cảnh báo cho người lái các phương tiện đang di chuyển trong vùng không quan sát được, giúp người lái đảm bảo an toàn khi chuyển làn hay lùi xe trong bãi đỗ.
Hệ thống cảnh báo điểm mù Toyota Camry
Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát các chướng ngại, giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe.
Camera lùi Toyota Camry
An toàn tuyệt đối theo chuẩn ASEAN NCAP 5* - Trên tất cả, dòng Camry đem những công nghệ hiện đại nhất mang đến sự an toàn cho người sử dụng.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.105.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|