Toyota Innova
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
755.000.000VNĐ
Loại nhiên liệu Xăng
Xăng
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng MPV
MPV
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 1987cc
1987cc
Dung tích xilanh
Hộp số Số tay
Số tay
Hộp số
Số chỗ 7 chỗ
7 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Trong nước
Trong nước
Xuất xứ
Ngoại thất

Xuất hiện tại Việt Nam đã được một khoảng thời khá lâu, Toyota Innova được xem là dòng MPV thành công nhất cho đến tận ngày hôm nay. Dù ở thời điểm hiện tại, Innova gặp phải nhiều sự cạnh tranh đến từ Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga nhưng cái tên ấy vẫn không ngừng cải tiến, đứng vững mà đem đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Đầu xe

Do đặc tính của dòng MPV là sự đa dụng, phù hợp với gia đình hoặc sử dụng cho mục đích công việc nên ngoại thất của Toyota Innova đôi phần nhẹ nhàng, thanh thoát. Mặt trước của Innova được trang bị mặt lưới tản nhiệt hình thang mạ chrome trông khá hiền. Bù lại, chi tiết các hốc hút gió tạo hình khá nổi bật do cách thiết kế dập nổi.

toyota innova can tho dau xe

Tất cả các phiên bản Innova được kinh doanh tại thị trường Việt Nam chỉ được trang bị cụm đèn pha helogen phản quang. Chỉ có phiên bản V 2.0 AT trang bị đèn chiếu gần LED Projector tích hợp tính năng cân bằng góc chiếu và tự động bật tắt.

toyota innova can tho ngoai that

Thân xe

Toyota Innova vẫn duy trì thiết kế dập nổi xen kẽ dập chìm tạo một phần điểm nhấn cho phần thân. Trang bị gương chiếu hậu cho các phiên bản Innova G 2.0AT, Venturer và V 2.0AT tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng, chỉnh/gập điện. Riêng phiên bản tiêu chuẩn Innova E 2.0MT sẽ bị cắt đi tính năng gương chiếu hậu gập điện.

toyota innova can tho than xe

Phiên bản cao cấp nhất được trang bị la-zăng hợp kim nhôm 17 inch 5 chấu to bản, riêng lốp xe có thông số 215/55R17. Các phiên bản còn lại có kích cỡ nhỏ hơn 1 inch. Riêng la-zăng phiên bản Venturer được sơn đen thể thao hơn, khi di chuyển sẽ tạo hiệu ứng đẹp mắt hơn.

Đuôi xe

Phần đuôi xe Toyota Innova có thiết kế đôi phần thực dụng, một phần do nét tạo hình, một phần để để cân bằng thiết kế tổng thể phần đuôi. Cụm đèn hậu halogen hình chữ L là tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản. Innova vẫn giữ lại trang bị cánh lướt gió trên cao tích hợp đèn phanh LED cùng ăng teng vay cá trông hiện đại, cá tính.

toyota innova can tho duoi xe

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất

Không gian nội thất và Ghế ngồi

Thuộc phân khúc MPV nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về việc thoải mái trên Innova. Sự linh hoạt của hàng ghế thứ 2 và thứ 3 sẽ giúp cho xe vận chuyển hàng hóa một cách tối ưu nhất. Hàng ghế thứ hai mang đến trải nghiệm thoải mái nhất, thiết lập 2 ghế rời nên sẽ không cảm thấy khó chịu khi phải ngồi cùng nhau. Hàng ghế thứ 3 sẽ có phần ít thoải mái hơn và nếu bạn cao quá sẽ có thể chạm trần.

toyota innova can tho noi that

Chất liệu ghế ngồi của Innova có sự phân hóa với 2 chất liệu nỉ và da. Phiên bản E, G, Venturer sẽ sử dụng nỉ, riêng phiên bản V dùng da cao cấp nhưng giá cũng sẽ cao hơn cùng khả năng ghế lái chỉnh điện 8 hướng linh hoạt.

toyota innova can tho ghe ngoi

Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm

Innova được trang bị vô lăng 4 chấu cơ bản nhưng được mạ bạc và chỉnh cơ 4 hướng. Phiên bản Innova E và G sử dụng chất liệu urethan cho vô lăng, phiên bản Venturer và Innova V có vô lăng bọc da, ốp gỗ cao cấp ra vẻ sang trọng, phù hợp cho những tổ chức lớn và sự kiện lớn. Vô lăng tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển âm thanh. Cụm đồng optitron cơ bản với 2 mặt đồng hồ kim thể hiện tốc độ, vòng tua cùng một màn hình TFT nhỏ.

toyota innova can tho noi that

Bảng táp lô của Toyota Innova đôi phân phá cách cùng những chi tiết ốp gỗ, nhưng tựu chung vẫn là chất liệu nhựa. Tuy nhiên, phiên bản ốp gỗ và mạ bạc chỉ xuất hiện trên bản V và Venturer. Ngoài ra, tablo của xe còn có thêm các hộc chứa đồ, cửa gió điều hòa, màn hình giải trí trung tâm đặt chìm.

Tiện ích

Hệ thống giải trí trên Toyota Innova với màn hình trung tâm 8 inch, hỗ trợ kết nối bluetooth. Tuy là dòng xe MPV nhưng vẫn có hỗ trợ kết nối Apple Carplay (trừ E 2.0MT). Tất cả phiên bản đều trang bị hệ thống âm thanh 6 loa. Chất âm nghe tạm ổn, đủ vi vu trên những chặn đường dài. Xe còn trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.

toyota innova can tho tien ich

Tất cả phiên bản đang kinh doanh chính hãng bởi Toyota Việt Nam đều được trang bị cửa gió điều hòa cho mỗi hàng ghế, được tích hợp ngay trên trần xe. Cách bố trí này đem lại hiệu quả làm mát nhanh và sâu, phù hơi lạnh đến mọi vị trí trên xe và quan trọng khi chở đầy tải.

THƯ VIỆN ẢNH
Video
Thông số kỹ thuật
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4735x1830x1795
  Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 2600x1490x1245
  Chiều dài cơ sở (mm) 2750
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1540/1540
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 21/25
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
  Trọng lượng không tải (kg) 1755
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2330
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
  Dung tích khoang hành lý (L) 264
  Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A
Động cơ Loại động cơ 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 1998
  Tỉ số nén 10.4
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) 102 (137)/5600
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 183/4000
  Tốc độ tối đa 170
  Khả năng tăng tốc 13.6
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Chế độ lái   Eco & power mode
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số   Số sàn 5 cấp/5MT
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép/Double wishbone
  Sau Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Thủy lực/Hydraulic
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 205/65R16
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa/Disc
  Sau Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp N/A
  Trong đô thị N/A
  Ngoài đô thị N/A
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
  Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
  Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without
  Hệ thống rửa đèn Không có/Without
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có/Without
  Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Không có/Without
  Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có/Without
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay/Manual (LS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có/Without
Cụm đèn sau   Bóng thường/Bulb
Đèn báo phanh trên cao   LED
Đèn sương mù Trước Có/With
  Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
  Chức năng gập điện Không có/Without
  Tích hợp đèn báo rẽ Có (LED)/With (LED)
  Tích hợp đèn chào mừng Không có/Without
  Màu Cùng màu thân xe/Colored
  Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng sấy gương Không có/Without
  Chức năng chống bám nước Không có/Without
  Chức năng chống chói tự động Không có/Without
Gạt mưa Trước Gián đoạn theo thời gian/Intermittent
  Sau Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau   Có/With
Ăng ten   Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài   Cùng màu thân xe/Colored
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Dạng sơn/Paint
  Sau Dạng sơn/Paint
Lưới tản nhiệt Trước Material + Silver paint
  Sau Paint & Body color/Sơn cùng màu thân xe
Chắn bùn   Không có/Without
Ống xả kép   Không có/Without
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Urethane, mạ bạc/ Urethane, silver ornamentation
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong   2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong   Cùng màu nội thất
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog
  Đèn báo chế độ Eco Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
  Chức năng báo vị trí cần số Không có/Without
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình đơn sắc)/ With (monochrome dot)
Cửa sổ trời   Không có/Without
Chất liệu bọc ghế   Nỉ/Fabric
Ghế trước Loại ghế Thường/Normal
  Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
  Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
  Chức năng thông gió Không có/Without
  Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining
  Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/ Manual reclining, 50:50 tumble, space up
  Hàng ghế thứ bốn Không có/Without
  Hàng ghế thứ năm Không có/Without
  Tựa tay hàng ghế sau Không có/Without
Rèm che nắng kính sau   Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau   Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/ Manual AC,auto rear cooler
Cửa gió sau   Có/With
Hộp làm mát   Có/With
Hệ thống âm thanh Loại loa Loại thường
  Đầu đĩa CD
  Số loa 6
  Cổng kết nối AUX Có/With
  Cổng kết nối USB Có/With
  Kết nối Bluetooth Không có/Without
  Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Có/With
  Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
  Kết nối wifi Không có/Without
  Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
  Kết nối điện thoại thông minh Không có/Without
  Kết nối HDMI Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm   Không có/Without
Khóa cửa điện   Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa   Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện   Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window)
Cốp điều khiển điện   Không có/Without
Hệ thống sạc không dây   Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình   Không có/Without
Hệ thống báo động   Không có/Without
Hệ thống mã hóa khóa động cơ   Không có/Without
Hệ thống chống bó cứng phanh   Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp   Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử   Có/With
Hệ thống ổn định thân xe   Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc   Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo   Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình   Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình   Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp   Có/With
Camera lùi   Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
  Góc trước Không có/Without
  Góc sau Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 8 vị trí/ 3 points ELRx8
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With
Cột lái tự đổ   Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/With
Công nghệ
Vận hành

Một ô tô đa dụng và hưởng thụ những thành tựu đi trước, Toyota Innova đáp ứng khách hàng với động cơ bứt phá mạnh mẽ, tăng tốc nhanh chóng và vận hành êm ái xuyên suốt hành trình.

Động cơ Toyota Innova

Toyota Innova tại thị trường Việt Nam có 3 bản V, G và E đều sử dụng động cơ xăng 2.0L, 4 xy-lanh thẳng hàng. Theo công bố của nhà sản xuất Toyota, động cơ có khả năng sản sinh công suất tối đa 137 mã lực ở 5.600 vòng/phút, mômen xoắn cực đại đạt 183 Nm ở 4.000 vòng/phút.

Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.

Một điểm khác biệt nữa ở khả năng vận hành của Innova đó là lần đầu tiên mẫu xe gia đình này được trang bị 2 chế độ lái: chế độ Eco Mode và Power Mode. Ở chế độ Eco, xe vận hành êm ái, mượt mà đồng thời cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu. Còn khi chuyển sang chế độ Power, cả mô-men xoắn và công suất được tập trung để tạo nên sức mạnh giúp xe tăng tốc, bứt phá.

Động cơ Innova

Động cơ xe Innova

innova hop so

Hộp số
Hộp số 6 cấp chuyển số êm ái, mượt mà nhưng không làm giảm đi sự vận hành mạnh mẽ khi cầm lái.

innova he thong treo

Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

innova he thong khung gam

Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.

innova che do eco va che do power

Chế độ ECO và chế độ POWER
Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.

An toàn

Tính an toàn của Innova nổi bật ở điểm thay đổi lớn trong hệ thống khung gầm và hệ thống treo, gia tăng sự ổn định trên các cung đường vượt địa hình. Độ chắc chắn được nâng cao nhờ phần khung gầm được tăng kích thước và độ dày, hệ thống treo được cải tiến ở khả năng giảm chấn giúp hấp thụ rung động mặt đường tốt hơn.

Hơn thế nữa, xe được trang bị hệ thống cân bằng điện tử VSC, giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua mặc dù vẫn ở tốc độ khá cao; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng; Hệ thống phanh ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Hệ thống túi khí Innova

Toyota trang bị cho Innova được trang bị tới 7 túi khí ở bản V, 3 túi khí ở bản G và bản E. Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

Túi khí Innova

Hệ thống túi khí trên Innova

khung xe innova

Khung xe
Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ an toàn.

innnova he thong ho tro luc phanh khan cap

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

innova he thong phan phoi luc phanh dien tu

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Innova He thong chong bo cung phanh ABS

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Innova cot lai tu do

Cột lái tự đổ
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.

Innnova cau truc giam chan thuong dot song co

Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

innova cam bien lui

Cảm biến lùi
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.

innova den bao phanh khan cap

Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.

Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

755.000.000 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Showroom
69 - 71 Duy Tân, P. Hòa Thuận Tây, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Ý kiến bạn đọc