Đầu xe
Tương tự như Toyota Land Cruiser, phiên bản Prado vẫn hừng hực khí chất to, khỏe và bề thế vốn có của mình. mặt trước của Prado được trang bị mặt lưới tản nhiệt mạ chrome 2 tông màu tương phản và rất hầm hố. Tuy vậy, xe không hề cục mịch bởi các đường nét dập nổi dập chìm trên nắp ca pô khiến xe tổng hòa được hương vị vừa cơ bắp vừa sang trọng của mình.
Land Cuiser Prado được trang bị cụm đèn pha trước tiên tiến với công nghệ LED, tăng độ bền và tối ưu hóa khả năng chiếu sáng. Riêng cụm đèn sương mù được mạ chrome khung viền tôn lên sự khỏe khoắn và nét đẹp cho xe khi di chuyển về đêm.
Thân xe
Được xếp vào nhóm SUV cỡ lợn hạng sang, Prado được Toyota trang bị mâm xe 18 inch. So với kích cỡ, 18 inch vẫn còn khá nhỏ khi so sánh với một số dòng xe lên đến 20 inch. Bù lại, lốp xe dày nên khả năng di chuyển đường hỗn hợp, đường trường cho trải nghiệm êm ái hơn. Gương chiếu hậu cũng là một trong những vũ khí lợi hại bởi được tích hợp đèn LED báo rẽ, hỗ trợ chỉnh/gập điện cũng như sấy gương.
Tổng thể thiết kế phần thân cũng khá cơ bắp với nhiều đường dập nổi ấn tượng kéo dài từ trục A đến trục C của xe. Khi kết hợp với những màu sắc tối, Prado càng thể hiện sự cơ bắp và bề thế của mình hơn nữa. Ngoài ra, viền kính xe được mạ chrome nên cũng có thể thấy, Prado phần nào là chiếc xe hạng sang chính hiệu.
Đuôi xe
Phần đuôi xe của Prado rất hấp dẫn cho các dân chơi SUV chính hiệu bởi cánh lướt gió đậm chất thể thao. Kèm theo đó, các trang bị an toàn khác như đèn phản quang, đèn báo phanh trên cao giúp đi đường an tâm hơn. Một điểm khá đặc biệt khi kính hậu có thể đóng/mở độc lập với cửa chứa đồ.
Cụm đèn hậu LED thiết kế 3D hình trụ ôm lấy phần hông sau của xe. Một điểm nhấn khác khi nhìn vào sẽ nhận ra đây là dòng Prado bởi ở đuôi xe, Toyota có cho Prado một thanh chắn mạ chrome có khắc dòng chữ Land Cruiser Prado rất đặc trưng và đầy sức hút.
Không gian nội thất và Ghế ngồi
SUV hạng sang của nhà Toyota vẫn làm khách hàng hài lòng nhờ nội thất sang trọng, tiện nghi đầy đủ và không gian ngồi thoải mái. Với cách bố trí, xe có 3 hàng ghế cơ bản, không gian để chân của hàng ghế thứ 2 và thứ 3 rất ấn tượng, đảm bảo đủ rộng rãi cho người ngồi cảm thấy thoải mái nhất. Trần xe cao, thoáng, khi Prado chở đầy tải xe cũng không tỏ ra bí bách hay gây cảm giác khó chịu.
Chất liệu ghế ngồi của Land Cruiser Prado được bọc da cao cấp. Ghế lái tích hợp tính năng chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ 4 hướng. Các hàng ghế sau có thể gập lại tiện lợi để tăng khoảng không gian chứa đồ.
Vô lăng và Bảng điều khiển trung tâm
Tay lái 4 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói, chức năng kiểm soát hành trình đem đến sự thuận tiện và đảm bảo an toàn. Sau tay lái là cụm đồng hồ có thiết kế cổ điển khá giống với người anh em Land Cruiser. Cụm đồng hồ này bao gồm 2 mặt lớn báo tốc độ và vòng tua, ở giữa là một màn hình TFT dễ dàng quan sát cho người lái.
Bảng điều khiển trung tâm với lối thiết kế khá tối giản tránh đi phần nào sự thô ráp nhưng bù lại khá là to. Trên tablo là các cửa gió điều hòa, màn hình giải trí trung tâm và khu vực điều khiển hệ thống lám mát.
Tiện ích
Toyota Land Cruiser Prado ít nhiều hài lòng người dùng với những tiện ích mà xe đem lại như hệ thống điều hòa tự động điều chỉnh 3 vùng không khí độc lập. Hệ thống giải trí có một màn hình trung tâm cùng hệ thống 9 loa đẳng cấp, giúp bạn có những phút giây ấn tượng như ở rạp hát. Xe cũng được trang bị các cổng kết nối AUX, USB, kết nối bluetooth để nghe nhạc tiện lợi.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4840 x 1885 x 1845 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 31-25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2030 - 2190 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 87 | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Loại nhiên liệu | Xăng / Gasoline | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 122(164) / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 246 / 3900 | |
Tốc độ tối đa | 160 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3&4 | |
Chế độ lái | Không có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian / 4x4 full time | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng / Double wishbone, torsion stabilizer bar |
Sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn / Four link with coil spring, torsion stabilizer bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic with variable flow control |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc hợp kim 18 - inch 6 chấu kép |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder |
Sau | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió / Ventilated disc brake with fixed caliper 4-cylinder x Ventilated disc brake with floating caliper 1-cylinder | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 11.2 |
Trong đô thị | 14.1 | |
Ngoài đô thị | 9.6 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có, LED / with, LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có / With | |
Đèn sương mù | Trước | Có/ With |
Sau | Có/ With | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Ăng ten | Tích hợp trên kính | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |
Cánh hướng gió sau | Có |
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu, bọc da / Leather, 4 -spoke |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình đa thông tin, điện thoại rảnh tay kết nối qua bluetooth / Audio system, multi-information display, bluetooth handsfree telephone | |
Điều chỉnh | 4 hướng/ Tilt & telescopic |
Chất liệu bọc ghế | Da / Leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng / 10 way power adjustable class="table table-bordered table-striped" style="width:100%" driver seat, 4 way power adjustable class="table table-bordered table-striped" style="width:100%" passenger's seat |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40, ghế bên phải gập, trượt 1 chạm / 40:20:40 foldable, One touch folding & sliding for the right seat |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng điện, 50:50 / Power flat fold, 50:50 |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế / Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows |
Sau | Tự động 3 vùng độc lập, cửa gió cho cả 3 hàng ghế / Automatic, 3 zone, with air vents for all seat rows | |
Hộp làm mát | Có / With | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Thường |
Đầu đĩa | DVD | |
Số loa | 9 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Khóa cửa điện | Có ( điều chỉnh & tự động) / With (Driver switch & speed auto ) | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (lên - xuống 1 chạm & chống kẹt) (tất cả các cửa) / With (one -touch up/ down & jam protection for all windows) | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có / With |
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | 4 vị trí phía sau / 4 rear sensors |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |
Động cơ 2TR-FE 2.7L
Động cơ 2TR-FE 2.7L được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh Dual VVT-i với 4 xylanh thẳng hàng cho phép tăng tốc êm ái và mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí xả.
Hộp số tự động 6 cấp
Hộp số tự động 6 cấp giúp người lái chuyển số nhẹ nhàng, tập trung xử lý các tình huống trên đường địa hình và dễ dàng điều khiển chiếc Prado việt dã, mạnh mẽ, năng động.
Hệ thống truyền động 4 bánh (4WD)
Hệ thống truyền động 4 bánh chủ động toàn thời gian (4WD) giúp xe đạt được lực kéo tối đa, tăng khả năng bám đường và độ ổn định của xe, giúp người lái dễ dàng chủ động lái xe vượt qua mọi địa hình.
Trợ lực tay lái thủy lực biến thiên theo tốc độ
Trợ lực tay lái thủy lực biến thiên theo tốc độ. Ưu việt hơn loại trợ lực tay lái thông thường, Prado được trang bị cơ cấu bơm trợ lực thủy lực loại VFC (điều khiển lưu lượng dầu thay đổi).
Hệ thống túi khí
Trong trường hợp không may xảy ra va chạm đến mức thiết kế, các tín hiệu bung túi khí sẽ được phát ra. Tùy theo vị trí & mức độ va chạm, 2 túi khí phía trước sẽ bung ra bảo vệ phần đầu và ngực người lái & hành khách phía trước cùng với túi khí bên hông; đồng thời túi khí đầu gối giúp bảo vệ chân người lái không bị chạm vào chân ga cũng như các thiết bị khác.
Hệ thống an toàn
Xe Prado được trang bị đầy đủ các hệ thống hỗ trợ an toàn như ABS, EBD, BA, VSC, TRC. Các hệ thống phối hợp hoạt động giúp xe cân bằng tốt và ổn định tại mọi trạng thái vận hành của xe như chạy thẳng, vào cua, khi phanh. Khi xe chạy thẳng và tăng tốc trên đường trơn trượt, Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC chủ động kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực truyền động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.
Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC
Hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC tự động giảm công suất động cơ và tự động phanh ở các bánh xe trước và sau khi có hiện tượng thiếu lái và lái quá đà lúc vào cua nhằm ngăn ngừa hiện tượng chệch hướng.
Hệ thống treo trước
Hệ thống treo trước độc lập với lò xo cuộn, tay đòn kép, và thanh cân bằng, hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên đảm bảo độ ổn định ưu việt
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cơ cấu phân bổ lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh của Land Cruiser được hoàn thiện tối đa, bảo đảm sự an toàn tuyệt đối.
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
2.628.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|