VinFast VF8 Eco là mẫu SUV cỡ D có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.750 x 1.900 x 1.660 mm. Xe ô tô điện VF 8 sở hữu ngoại hình dễ dàng chinh phục người dùng bởi kiểu dáng SUV lai Coupe thời thượng được chấp bút bởi Pininfarina - studio danh tiếng đến từ Italy.
Khoang nội thất xe điện VF 8 được thiết kế theo xu hướng hiện đại, tối giản mà vẫn mang đậm chất công nghệ. Điều này thể hiện ở khoang lái sử dụng màn hình cảm ứng kích thước đến 15.4 inch thiết kế hình chữ nhật nằm ngang cho phép điều chỉnh toàn bộ tính năng trên xe, nên bề mặt táp lô không xuất hiện thêm bất kỳ nút bấm cơ học nào khác.
Khoang nội thất xe điện VF 8 được thiết kế theo xu hướng hiện đại
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
VinFast VF8 Eco (Máy Điện) |
VinFast VF8 Plus (Máy Điện) |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.750 x 1.900 x 1.660 |
4.750 x 1.900 x 1.660 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 179 | |
Bán kính vòng quay (mm) |
6,200 |
|
Thể tích khoang hành lý (lít) | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2,540 |
2,600 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | ||
Lốp xe | ||
Mâm xe | ||
Số chỗ | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH |
||
Công nghệ động cơ | Autocharge |
Autocharge |
Loại động cơ | Lithium-ion |
Lithium-ion |
Dung tích xi lanh (cc) | ||
Loại nhiên liệu | Điện |
Điện |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 260 kW (349 Hp) |
300 kW (402 Hp) |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 500 |
620 |
Hộp số | AT |
AT |
Hệ thống dẫn động | AWD/2 cầu toàn thời gian |
AWD/2 cầu toàn thời gian |
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 420 |
420 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ||
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Treo độc lập thông minh | Treo độc lập thông minh |
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Giữ phanh tự động | ||
NGOẠI THẤT |
||
Đèn chiếu xa | Có | Có |
Đèn chiếu gần | ||
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Tự động | Tự động |
Gương chiếu hậu | Có | Có |
Ống xả kép | ||
NỘI THẤT |
||
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Da nhân tạo |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh cơ 8 hướng |
Chỉnh điện 12 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có |
Có |
Ghế phụ chỉnh điện | ||
Tựa tay hàng ghế sau | ||
Chất liệu bọc vô-lăng | Bọc da nhân tạo |
Có |
Chìa khoá thông minh | ||
Khởi động nút bấm | ||
Điều hoà | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | ||
Cửa kính một chạm | ||
Màn hình trung tâm | 15,6 inch | 15,6 inch |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện với tấm rèm trần |
Chỉnh điện với tấm rèm trần |
Hệ thống loa | 10 | 10 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay | ||
Kết nối Android Auto | ||
Kết nối AUX | ||
Kết nối USB | 2 | 2 |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | ||
AN TOÀN |
||
Số túi khí | 11 | 11 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Cảm biến lùi | ||
Camera lùi | ||
Camera 360 độ | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | ||
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) |
VinFast VF8 Eco sử dụng 2 động cơ điện loại 150 kW được bố trí ở cả cầu trước và sau cho khả năng sản sinh tổng công suất 260 kW và 640 Nm mô-men xoắn kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
VinFast VF8 Eco có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong vòng 5,9 giây với phạm vi hoạt động 460 km hoặc 510 km tùy từng loại pin.
VinFast VF8 Eco được trang bị động cơ hiện đại đem đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm là mục tiêu mà mẫu SUV này mong muốn đem đến. VF8 có chiều dài tổng thể không quá lớn nên cũng sẽ phù hợp chạy trong thành phố.
Các trang bị an toàn có mặt trên VinFast VF 8 Eco đạt chuẩn 5 sao ASEAN NCAP, EURO NCAP và NHTSA, đặc biệt phải kể tới hệ thống 11 túi khí và gói ADAS bao gồm các tính năng:
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Hỗ trợ lái trên cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần
- Tự đỗ xe
- Triệu tập xe
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo
1.090.000.000 VND
0 VND
0 VND
Số tiền gốc trả hàng tháng | Số tiền lãi trả hàng tháng | Số tiền gốc + lãi | Số tiền nợ còn lại | |
---|---|---|---|---|