Xe chở gia cầm Kia Frontier K149-GC1
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)
Liên hệ
Loại nhiên liệu Diesel
Diesel
Loại nhiên liệu
Kiểu dáng Chuyên dụng
Chuyên dụng
Kiểu dáng
Dung tích xilanh 2497cc
2497cc
Dung tích xilanh
Số chỗ 3 chỗ
3 chỗ
Số chỗ
Xuất xứ Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất xứ
Tải trọng 1.2 tấn
1.2 tấn
Tải trọng
Ngoại thất

Xe chở gia cầm Kia Frontier K149-GC1 được sản xuất trên nền xe cơ sở Kia Frontier K149. Xe có tải trọng 1.2 tấn Vận chuyển hàng hóa, đặt biệt là động vật nuôi và gia cầm sống như : Gà, vịt, chim... Mỗi bên hông thùng có 4 cửa hông và 1 bửng hông giúp thuận tiện cho việc vận chuyển gia cầm lên và xuống thùng từ phía bên hông. Cửa sau 2 cánh mở kiểu container, phía dưới là bửng mở giúp dễ dàng vận chuyển gia cầm lên xuống thùng từ phía sau. Khung sàn 4 tầng (có thể tháo rời), khoảng cách mỗi tầng là 425mm tạo không gian thông thoáng cho gia cầm bên trong thùng.  Sàn mỗi tầng bằng lưới Inox304 Ø2mm, đan ô 20x20mm, chất thải từ gia cầm sẽ rơi lọt xuống sàn thùng, giúp dễ dàng vệ sinh.

 Xe chở gia cầm Kia Frontier K149-GC1

THƯ VIỆN ẢNH
Nội thất
THƯ VIỆN ẢNH
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC ĐƠN VỊ

THÔNG SỐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.265 x 1.910 x 2.610
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 3.200 x 1.730 x 1.830
Chiều dài cơ sở mm 2.615
Kích thước Cabin (chiều rộng)   1.740
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2.205
Khối lượng chở cho phép kg 1.200
Khối lượng toàn bộ kg 3.600
Số chỗ ngồi   03

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   HYUNDAI D4CB-CRDi
Loại động cơ   Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử.ên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 130 / 3.800
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 255/1.500 – 3.500

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Hộp số   Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền   ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh  

Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.

HỆ THỐNG TREO

Trước  

    Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực.

Sau  

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

LỐP XE

Trước/ Sau  

195R15C/155R12C

ĐẶC TÍNH

Khả năng leo dốc   37,3
Bán kính quay vòng nhỏ nhất   5,2
Phí lăn bánh
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

Ước tính trả góp
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo

0 VND

0 VND

0 VND

Số tiền gốc trả hàng tháng Số tiền lãi trả hàng tháng Số tiền gốc + lãi Số tiền nợ còn lại
Ý kiến bạn đọc